Câu hỏi:
11/07/2024 566Match the adjectives and their opposites from Exercise 1. (Nối những tính từ và từ trái nghĩa từ bài tập 1.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. peaceful: yên bình >< noisy: ồn ào
2. boring: buồn chán >< fantastic: tuyệt vời
3. crowded: đông đúc >< empty: vắng tanh
4. lazy: lười >< hard-working: chăm chỉ
5. modern: hiện đại >< truyền thống
6. horrible: kinh khủng >< lovely: đáng yêu
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write a word from the list under each picture. There are six extra words you don’t need. Listen and check. (Viết một từ từ trong danh sách mỗi bức tranh. Có sáu từ thừa mà bạn không cần. Nghe và kiểm tra.)
Audio 2.05
Câu 2:
Speaking: Work in pairs or in small groups. Use the adjectives from Exercise 1 to talk about these things. (Nói: Làm việc theo cặp hoặc nhóm. Sử dụng những tính từ từ bài tập 1 để nói về những thứ này.)
về câu hỏi!