Câu hỏi:
11/07/2024 817Match the adjectives and their opposites from Exercise 1. (Nối những tính từ và từ trái nghĩa từ bài tập 1.)
Quảng cáo
Trả lời:
1. peaceful: yên bình >< noisy: ồn ào
2. boring: buồn chán >< fantastic: tuyệt vời
3. crowded: đông đúc >< empty: vắng tanh
4. lazy: lười >< hard-working: chăm chỉ
5. modern: hiện đại >< truyền thống
6. horrible: kinh khủng >< lovely: đáng yêu
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. crowded |
2. boring |
3. modern |
4. peaceful |
5. lazy |
6. horrible |
Hướng dẫn dịch:
1. đông đúc |
2. buồn chán |
3. hiện đại |
4. bình yên |
5. lười |
6. kinh khủng |
Lời giải
Gợi ý:
My town is very peaceful.
Oh! My town is noisy and crowded but I love it.
Hướng dẫn giải:
Thị trấn của tôi rất bình yên.
Ồ! Thị trấn của tôi ồn ào và đông đúc nhưng tôi yêu nó.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 Friends plus có đáp án - Đề 02
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)