Câu hỏi:

11/07/2024 658

Match the adjectives and their opposites from Exercise 1. (Nối những tính từ và từ trái nghĩa từ bài tập 1.)

Match the adjectives and their opposites from Exercise 1. (Nối những tính từ và từ trái nghĩa từ bài tập 1.)   (ảnh 1)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. peaceful: yên bình >< noisy: ồn ào

2. boring: buồn chán >< fantastic: tuyệt vời

3. crowded: đông đúc >< empty: vắng tanh

4. lazy: lười >< hard-working: chăm chỉ

5. modern: hiện đại >< truyền thống

6. horrible: kinh khủng >< lovely: đáng yêu

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write a word from the list under each picture. There are six extra words you don’t need. Listen and check. (Viết một từ từ trong danh sách mỗi bức tranh. Có sáu từ thừa mà bạn không cần. Nghe và kiểm tra.)

Audio 2.05

Write a word from the list under each picture. There are six extra words you don’t need (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 398

Câu 2:

Speaking: Work in pairs or in small groups. Use the adjectives from Exercise 1 to talk about these things. (Nói: Làm việc theo cặp hoặc nhóm. Sử dụng những tính từ từ bài tập 1 để nói về những thứ này.)

Speaking: Work in pairs or in small groups. Use the adjectives from Exercise (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 353

Bình luận


Bình luận