Quảng cáo
Trả lời:
1. mustn’t |
2. don’t have to |
3. don’t have to |
4. mustn’t |
5. mustn’t |
6. don’t have to |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn cấm được để em trai mình nghịch máy sấy tóc. Nguy hiểm.
2. Hôm nay tôi không phải đi học. Hôm nay là chủ nhật.
3. Tôi hiểu ý bạn. Bạn không phải nói lại với tôi.
4. Cố lên Giang! Chúng ta không được đến muộn!
5. Bạn không được nói với mọi người về điều này. Thật quá xấu hổ!
6. Bạn không cần phải giúp tôi. Tôi nghĩ tôi có thể tự làm được.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with enough or too. (Hoàn thành câu với enough hoặc too.)
Câu 2:
Complete the puzzle. What are the “mystery” words in the middle? (Hoàn thành câu đố. Từ ẩn giấu ở giữa là gì?)
Câu 3:
Complete the sentences. Use should or shouldn’t with the words in the box. (Hoàn thành câu. Sử dụng should hoặc shouldn’t với những từ trong ô.)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 5)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 11 Reading có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 11 Phonetics and Speaking có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận