Câu hỏi:
12/07/2024 464Complete the future intentions with the correct form of the verbs in the list. (Hoàn thành những dự định trong tương lai với dạng đúng của động từ trong danh sách.)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. ‘m not going to watch
2. are going to eat
3. ’re (all) going to do
4. isn’t going to fight
5. ’m going to take
6. aren’t going to borrow
Hướng dẫn dịch:
Một vài dự định ở nhà – làm chúng ta vui hơn!
1. Tôi sẽ không xem quá nhiều TV.
2. Bố mẹ tôi sẽ không ăn ngoài nhiều.
3. Tất cả chúng tôi sẽ tập thể dục nhiều hơn.
4. Anh tôi sẽ không gây gổ với tôi nữa.
5. Tôi sẽ đưa chó đi dạo mỗi ngày.
6. Những chị gái tôi sẽ không đi mua quần áo mà không hỏi trước nữa.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking: Work in pairs. Ask and answer questions about the activities in Exercise 4. (Nói: Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về những hoạt động ở bài tập 4.)
Câu 2:
Look at the table. Tick (✓) the things you are going to do. (Nhìn vào bảng. Tick vào những thứ bạn sẽ làm.)
Câu 3:
Complete the sentences from the blog on page 91. Use contractions when you can. (Hoàn thành câu từ blog ở trang 91. Sử dụng dạng rút gọn khi bạn có thể.)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận