Câu hỏi:

12/07/2024 300

Complete the sentences with the words in Exercise 1. (Hoàn thành câu với những từ ở bài tập 1.)

Complete the sentences with the words in Exercise 1. (Hoàn thành câu với những từ ở bài tập 1.) (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. speed camera

2. litter bin

3. zebra crossing

4. cycle lane

5. youth club

 

Hướng dẫn dịch:

1. Có nhiều người lái xe bất cẩn những ngày này. Chúng ta nên có nhiều hơn những camera bắn tốc độ.

2. Đừng làm rơi giấy của bạn xuống sàn. Có một chiếc thùng rác đằng sau bạn.

3. Đừng cố băng qua đường ở đây - có một vạch kẻ đường ở dưới đó.

4. Tôi đạp xe đến trường. Có một làn xe đạp từ bên ngoài ngôi nhà của tôi ở tất cả các con đường đó.

5. Chúng tôi đi đến câu lạc bộ trẻ mỗi tối thứ Sáu hàng tuần. Tôi thường chơi bóng bàn và trò chuyện với bạn bè của tôi ở đó.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

zebra crossing, youth club, speed camera, cycle lane, litter bin

Hướng dẫn dịch:

zebra crossing: vạch kẻ đường

youth club: câu lạc bộ trẻ

speed camera: camera bắn tốc độ

cycle lane: làn xe đạp

litter bin: thùng rác