Câu hỏi:
06/11/2022 432Listen to a dialogue about Clara’s best friend, Sarah. Which girl in the picture is Sarah? Complete the notes about Sarah. (Nghe cuộc hội thoại về bạn thân của Clara, Sarah. Bạn gái nào trong hình là Sarah? Hoàn thành ghi chú về Sarah.)
Audio 1.05
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. long, curly, black
2. brown
3. drawing and making things
4. chocolate and clothes
Giải thích:
1. Tóc: dài, xoăn, đen
2. Mắt: nâu
3. Sở thích: vẽ và làm các đồ vật
4. Thường chia sẻ: sô cô la và quần áo với Clara
Nội dung bài nghe:
JANET: Who is your best friend?
CLARA: Sarah is my best friend.
JANET: What does she look like?
CLARA: She’s very pretty. She’s got long curly black hair and brown eyes and she’s got a friendly smile.
JANET: What’s she like?
CLARA: She’s very clever and she’s very kind. She likes drawing and making things, too. We’ve got the same hobbies. That’s important, I think.
JANET: Why is she a good friend?
CLARA: Friends share things with you. Sarah shares everything with me. She shares her chocolate with me and her clothes with me. She’s a very special friend.
Hướng dẫn dịch:
JANET: Ai là người bạn thân nhất của bạn?
CLARA: Sarah là người bạn thân nhất của tôi.
JANET: Cô ấy trông như thế nào?
CLARA: Cô ấy rất xinh. Cô ấy có tóc đen dài xoăn và đôi mắt nâu. Cô ấy đeo kính và có nụ cười thân thiện.
JANET: Cô ấy là người như thế nào?
CLARA: Cô ấy rất thông minh và rất tốt. Cô ấy thích vé và làm những đồ dùng. Chúng tôi có những sở thích chung. Tôi nghĩ điều đó quan trọng.
JANET: Tại sao cô ấy là một người bạn tốt?
CLARA: Những người bạn chia sẻ đồ với bạn. Sarah chia sẻ mọi thứ với tôi. Cô ấy chia sẻ sô cô la với tôi và cả quần áo nữa. Cô ấy là một người bạn đặc biệt.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking: Who is your best friend? Tell your partner about your best friend. (Nói: Ai là bạn thân nhất của bạn? Kể với bạn cặp của bạn về người bạn thân nhất của bạn.)
Câu 2:
Speaking: Work in pairs. Choose a classmate but don’t tell your partner. Ask and answer Yes/No questions to find out the classmate. You can ask and answer questions about what he/she looks like and what he/she is doing. (Nói: Làm việc theo cặp. Chọn một bạn trong lớp nhưng không nói với bạn cặp của bạn. Hỏi và trả lời những câu hỏi Có/Không để tìm ra người bạn cùng lớp. Bạn có thể hỏi và trả lời câu hỏi về anh ấy/cô ấy trông như thế nào và anh/cô ấy đang làm gì)
Câu 3:
Look at the picture and write the names of the people. (Nhìn vào bức tranh và viết tên người.)
Câu 4:
Look at the picture above. What are these people doing? Complete the sentences with the correct form of the verb in the list. (Nhìn vào bức tranh bên trên. Những người này đang làm gì? Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong danh sách.)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 5)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 3)
về câu hỏi!