Câu hỏi:
08/11/2022 738Look at the picture. Write the answers for these questions in your notebook. (Nhìn vào bức tranh. Viết các câu trả lời cho mỗi câu hỏi trong sách của bạn.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Chris
2. Lyn
3. Ken
4. Keith
5. Sue
Ai mặc quần đùi màu xanh dương và đi giày thể thao? - Đó là Chris.
Ai mặc áo đỏ và đeo găng tay? - Đó là Lyn.
Ai mặc áo sơ mi màu đỏ và đen? - Đó là Ken.
Ai mặc áo thun màu đen và trắng? - Đó là Keith.
Ai mặc bộ đồ com lê màu đen và đi giày cao gót? - Đó là Sue.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Use the words in Exercise 1 to describe the people in your picture as in the example. (Sử dụng các từ có trong Bài tập 1 để miêu tả người ở bức tranh như ví dụ.)
Câu 2:
Answer the questions in your notebook. (Trả lời các câu hỏi vào tập vở của bạn.)
Câu 3:
Make notes under the headings in Exercise 2 about Filip, then about you. How similar/different is your lifestyle to his? Tell the class. (Ghi chú dưới các tiêu đề trong Bài tập 2 về Filip, sau đó là về bạn. Lối sống của bạn giống / khác với anh ấy như thế nào? Nói với lớp.)
Câu 4:
The table shows activities/hobbies students in Filip’s class like doing in their free time. Look and make sentences as in the example. (Bảng hiển thị các hoạt động / sở thích mà học sinh trong lớp của Filip thích làm trong thời gian rảnh. Nhìn và đặt câu như trong ví dụ.)
Câu 5:
Listen and read the interview. Then match the five sections (1-5) to the headings in the list. One heading is extra. (Nghe và đọc bài phỏng vấn. Sau đó, nối năm phần (1-5) với các tiêu đề trong danh sách. Một tiêu đề bị thừa.)
Câu 6:
Choose the correct preposition. Check in your dictionary. (Chọn giới từ đúng. Kiểm tra từ điển của bạn.)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!