Câu hỏi:
12/07/2024 789Put the verbs in brackets into the Present Simple and put the adverbs of frequency in the correct position, then fill in the other gaps with at, in, or on. (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn và đặt vị trí trạng từ chỉ tần số cho đúng, sau đó điền những chỗ trống khác với at, in, hoặc on.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. On
2. always get up
3. at
4. drives
5. am never
6. go
7. In
8. in
9. often catch
10. In
11. have
12. usually read
13. at
14. at
Hướng dẫn dịch:
Tôi luôn thức dậy lúc 7 giờ các ngày trong tuần. Tôi ăn sáng với bố mẹ, sau đó bố tôi đưa tôi đến trường. Tôi không bao giờ đi muộn. Chúng tôi có rất nhiều giờ học và sau đó tôi trở về nhà. Vào mùa hè, tôi đi bộ về nhà với bạn của tôi Ivan, nhưng mùa đông chúng tôi thường đi xe buýt bởi vì trời rất lạnh! Vào buổi chiều, bố mẹ và tôi dùng bữa tối và sau đó tôi thường xuyên đọc một cuốn sách. Tôi đi ngủ lúc 10 giờ tối.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Put the verbs in brackets into the Present Simple. Then fill in each gap with do/does or don’t/doesn’t. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn. Sau đó điền vào mỗi khoảng trống bằng do / does hoặc don’t / doesn’t.)
Câu 2:
Put the verbs into the Present Simple and fill in each gap with on, in or at as in the example. (Chia các động từ ở thì hiện tại đơn và điền vào chỗ trống với on, in, hoặc at theo ví dụ.)
Câu 3:
Put the verbs in brackets into the correct form of the Present Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc vào dạng đúng của thì Hiện tại đơn.)
Câu 4:
Write the 3rd person singular the read them aloud. (Viết ngôi thứ 3 số ít và đọc to chúng.)
Câu 5:
Form complete questions. Then ask and answer. (Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời.)
Câu 6:
Form complete questions. Then ask and answer. (Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời.)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!