Câu hỏi:
12/07/2024 408Complete the sentences using the present continuous or present simple form of the verbs.
(Hoàn thành câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì hiện tại đơn của động từ.)
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. swims |
2. are revising |
3. Do- like |
4. don’t like |
5. is doing |
6. goes |
7. isn’t listening |
|
Hướng dẫn dịch
1. My dad often swims in the sea when it's hot.
( Bố tôi thường bơi ở biển khi trời nóng.)
2. We've got an exam tomorrow, so we are revising now.
( Ngày mai chúng tôi có bài kiểm tra, vì vậy ngay bây giờ chúng tôi đang ôn tập.)
3. Do you like history? - Yes, it's my favourite subject.
( Bạn có thích lịch sử không? - Vâng, đó là môn học yêu thích của tôi.)
4. Tom and Dan don’t live in our street. Their house is in the next town.
( Tom và Dan không sống trên đường phố của chúng tôi. Nhà của họ ở thị trấn bên cạnh.)
5. James is in his bedroom. Is he doing his homework?
( James đang ở trong phòng ngủ của anh ấy. Anh ấy đang làm bài tập về nhà à?)
6. Yasmin goes to school by train every day.
( Yasmin đi học bằng tàu hỏa mỗi ngày.)
7. David has got his phone in his hand. He isn’t listening to the teacher at the moment.
( David cầm điện thoại của anh ấy trong tay. Hiện tại anh ấy không lắng nghe giáo viên.)
Đã bán 133
Đã bán 161
Đã bán 361
Đã bán 287
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Order the words to make questions.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hỏi.)
Câu 2:
Look at the photos. Complete the sentences with school subjects or school words.
(Nhìn các bức ảnh. Hoàn thành các câu với các môn học hay từ chỉ trường học.)
Câu 3:
Write affirmative or negative sentences using the present continuous.
(Viết câu khẳng định và phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
Câu 4:
Listen to Jack talking about his learning strategies and tick (✓) the correct boxes.
(Nghe Jack nói về chiến thuật học tập và đánh dấu vào ô đúng.)
Câu 5:
Read the dialogue and choose the best answer. Write a letter (A-D) for each answer.
(Đọc bài hội thoại và chọn câu trả lời đúng. Viết chữ cái (A-D) cho mỗi câu trả lời.)
Câu 6:
Complete the text with the words. There are five extra words.
(Hoàn thành văn bản với các từ. Có 5 từ bị thừa.)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 2 có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 2
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận