Tiếng Anh lớp 6 Progress review 2 trang 60 - 61 School subjects - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
17 người thi tuần này 4.6 509 lượt thi 8 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
3 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit Starter : Hello - Listening: Thể thao - Right on có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1.science |
2. notebook |
3.geography |
4. maths |
5. history |
6. ICT |
Hướng dẫn dịch
1. I like science.
(Tôi thích môn Khoa học.)
2. This is my school notebook.
(Đây là vở ghi chép của tôi ở trường.)
3. We love geography.
(Chúng tôi thích địa lý.)
4. She's good at maths.
(Cô ấy giỏi Toán.)
5. History is my favourite subject.
(Lịch sử là môn học yêu thích của tôi.)
6. ICT is interesting.
(Công nghệ thông tin và truyền thông rất thú vị.)
Lời giải
1-c |
2-a |
3-b |
4-a |
5-c |
|
1. Our project is about a special boat school. It goes along the river.
( Dự án của chúng tôi là về một trường học trên thuyền đặc biệt. Nó đi dọc theo dòng sông.)
2. That's a boarding school. Students live there.
( Đó là một trường nội trú. Học sinh sống ở đó.)
3. The school in the photo is a very expensive private school for older students.
(Ngôi trường trong ảnh là một trường tư thục rất đắt đỏ dành cho học sinh lớn tuổi.)
4. This is a primary school. Young children come here every day.
( Đây là một trường tiểu học. Trẻ nhỏ đến đây mỗi ngày.)
5. These students here are over eleven years old. It's a secondary school.
( Những học sinh này trên mười một tuổi. Đó là một trường trung học.)
Lời giải
1. I'm studying two languages.
2. The students aren't wearing school uniforms.
3. He's chatting to his best friend.
4. She isn't running for the school bus.
5. We're having a break from the lesson.
6. I'm not learning a musical instrument.
Hướng dẫn dịch
1. Tôi đang học hai ngôn ngữ.
2. Học sinh không mặc đồng phục học sinh.
3. Anh ấy đang trò chuyện với người bạn thân nhất của mình.
4. Cô ấy không chạy xe buýt của trường.
5. Chúng tôi đang tạm nghỉ sau bài học.
6. Tôi không học nhạc cụ.
Lời giải
✓ |
1. write vocabulary in a notebook (viết từ vựng vào sổ ghi chép) |
✓ |
2. repeat new words (lặp lại từ mới) |
✓ |
3. practise pronunciation (thực hành phát âm) |
|
4. check words in a dictionary (kiểm tra từ trong từ điển) |
|
5. ask questions in classm (đặt câu hỏi trong lớp) |
✓ |
6. read comics (đọc truyện tranh) |
|
7. listen to songs (nghe các bài hát) |
✓ |
8. concentrate at home (tập trung lúc ở nhà) |
Nội dung bài nghe
Woman: What language are you studying Jack?
Jack: I'm learning French at school.
Woman: Have a look at these learning strategies. Which ones do you use?
Jack: Ah…Well not all of them. I've always got a notebook in class and I write new vocabulary in there.
Woman: Okay.
Jack: And when the teacher says a new word I normally repeat it. It's good for my pronunciation. It's important to practice pronunciation I think.
Woman: Yes that's true.
Jack: Hmm…Check words in the dictionary? I haven't got a dictionary but I often check new words on the internet at home.
Woman: What about questions in class?
Jack: I don't normally ask questions in class, but my friend Ben asks questions all the time so I don't need to. Woman: And what about at home?
Jack: Yes I read easy French comics at home sometimes I'm reading a good comic at the moment but I don't really listen to French songs on the internet or the radio and… Do I concentrated home? Yes, I always concentrate when I'm doing my homework then I can finish it I'm going to play football.
Woman: Good idea.
Hướng dẫn dịch
Người phụ nữ: Bạn đang học ngôn ngữ nào vậy Jack?
Jack: Tôi đang học tiếng Pháp ở trường.
Người phụ nữ: Hãy xem những chiến lược học tập này. Bạn sử dụng cái nào?
Jack: Ah… Không phải tất cả. Tôi luôn có một sổ tay ghi chép trong lớp và tôi viết từ vựng mới vào đó.
Người phụ nữ: Vâng.
Jack: Và khi giáo viên nói một từ mới, tôi thường lặp lại nó. Nó tốt cho phát âm của tôi. Tôi nghĩ điều quan trọng là luyện phát âm.
Người phụ nữ: Vâng, điều đó đúng.
Jack: Hmm… Kiểm tra từ trong từ điển? Tôi không có từ điển nhưng tôi thường tra từ mới trên internet ở nhà.
Người phụ nữ: Còn đặt câu hỏi trong lớp thì sao?
Jack: Tôi thường không đặt câu hỏi trong lớp, nhưng bạn tôi, Ben luôn đặt câu hỏi nên tôi không cần làm việc đó nữa.
Người phụ nữ: Còn ở nhà thì sao?
Jack: Vâng, tôi đọc truyện tranh nhẹ nhàng bằng tiếng Pháp ở nhà. Đôi khi tôi đọc một bộ truyện tranh hay nhưng tôi không thực sự nghe các bài hát tiếng Pháp trên internet hoặc radio và… Tôi có tập trung ở nhà không à? Vâng, tôi luôn tập trung khi làm bài tập về nhà, sau đó tôi có thể hoàn thành nó, tôi sẽ đi đá bóng.
Người phụ nữ: Ý kiến hay đấy.
Lời giải
1. Are those students having a break?
2. Are we learning these new words?
3. Is Eva making some notes?
4. Why are you running to school?
5. Where are those animals going?
6. What is Robert doing now?
Hướng dẫn dịch
1. Những học sinh đó có được nghỉ không?
2. Chúng ta có đang học những từ mới này không?
3. Có phải Eva đang thực hiện một số lưu ý?
4. Tại sao bạn lại chạy đến trường?
5. Những con vật đó đang đi đâu?
6. Robert đang làm gì bây giờ?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.