Câu hỏi:
12/07/2024 1,795Put the verbs in brackets into the Past Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc vào Quá khứ đơn.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Where did you see
2. went
3. Who ran
4. didn’t want
5. did she leave
6. did Jane watch
7. When did Sam lose
8. fell
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn thấy áp phích về ngày hội thể thao ở đâu?
2. Tôi đã đi đến bảo tàng Anh Chủ nhật tuần trước.
3. Ai chạy trong kì thi ma - ra - tông tuần trước?
4. Những đứa trẻ không muốn đến rạp chiếu phim.
5. Cô ấy rời đi lúc nào? - 1 tiếng trước.
6. Jane xem cuộc đua với ai? - Susan.
7. Sam làm mất túi khi nào?
8. Cô ấy bị ngã cầu thang vào tuần trước.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
You attended a special sports event at your school. Write a paragraph describing it (about 60- 80 words). Include its name, the place, the date and the activities. (Bạn đã tham gia vào một sự kiện đặc biệt ở trường. Hãy viết một đoạn văn miêu tả nó (khoảng 60- 80 từ). Bao gồm tên, địa điểm, thời gian và các hoạt động.)
Câu 2:
Complete the sentences with do, play or go and one of the words in the list. (Hoàn thành các câu sau với do, play hoặc go và một trong các từ trong danh sách.)
Câu 3:
Match the sentences to make exchanges. (Nối các câu để tạo thành đoạn hội thoại.)
Câu 4:
Fill in each gap with sore, temperature, stomach ache, cold or headache. (Điền vào chỗ trống với sore, temperature, stomach ache, cold hoặc headache.)
Câu 6:
Read the text and decide if the statements are R (right) or W (wrong). (Đọc đoạn văn bản và quyết định xem các mệnh đề đúng (R) hay sai (W).)
về câu hỏi!