Câu hỏi:
13/07/2024 304Check the meanings of the words in the box. What words can you match to photos 1-4? Listen and check
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong hộp. Bạn có thể ghép những từ nào với ảnh 1-4? Nghe và kiểm tra)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. rainy, cloudy |
2. hot, sunny |
3. cold, snowy, icy |
4. foggy, cloudy, cold |
Hướng dẫn dịch
1. có mưa, có mây |
2. nóng, có nắng |
2. lạnh, có tuyết, có băng |
4. có sương mù, có mây, lạnh |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to the interview with explorer Stephanie Lowe. What do you think she is going to do in Antarctica? Listen and check your answer
(Nghe cuộc phỏng vấn với nhà thám hiểm Stephanie Lowe. Bạn nghĩ cô ấy sẽ làm gì ở Nam Cực? Nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn)
Câu 2:
Listen again and choose the correct answers
( Nghe lại lần nữa và chọn đáp án đúng)
Câu 3:
Work in pairs. Choose a city for your next summer holiday. Ask and answer questions about the weather of that city. Use the phrases in the box and the words in exercise 1
(Làm việc theo cặp. Chọn một thành phố cho kỳ nghỉ hè tiếp theo của bạn. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thời tiết của thành phố đó. Sử dụng các cụm từ trong hộp và các từ trong bài tập 1)
Câu 4:
Complete the texts with some of the words in exercise 1.
( Hoàn thành đoạn văn với các từ ở bài 1)
Câu 5:
Read the Study Strategy. Then read the questions in exercise 5 carefully. Are there any answers you can guess now?
(Đọc Chiến lược Nghiên cứu. Sau đó đọc kỹ các câu hỏi trong bài tập 5. Có câu trả lời nào bạn có thể đoán bây giờ không?)
về câu hỏi!