Câu hỏi:
13/07/2024 361Complete the texts with some of the words in exercise 1.
( Hoàn thành đoạn văn với các từ ở bài 1)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
1. rainy |
2. hot |
3. cold |
4.icy |
5. windy |
6. foggy |
7. stormy |
|
Hướng dẫn dịch
Nơi ẩm ướt nhất
Mawsynram ở Ấn Độ là một trong những nơi ẩm ướt nhất thế giới. Cái này nhỏ đầy mưa ở Ấn Độ có khoảng 12,000mm mưa mỗi năm.
Nơi khô nhất thế giới
Thung lũng chết ở California là là nơi nóng nhất ở Mỹ. Nhiệt độ cao nhất là 56.70C vào năm 1913. Mặc dù nó có thể nóng, nó cũng có thể lạnh vào ban đêm với nhiệt độ dưới 00C.
Nơi lạnh nhất
Trạm Vostok ở Nam Cực có thể là nơi lạnh nhất trên thế giới. Nhiệt độ thấp nhất khoảng dưới -89,20C vào năm 1983. Nam Cực là một châu lục băng giá ở cực Nam với 87% băng trên toàn thế giới. Nó cũng có thể gió. Cơn gió mạnh nhất khoảng 327km/h vào năm 1972
Nơi có nhiều sương mù nhất
Nơi có nhiều sương mù trên thế giới là Argentina ở Canada. Khoảng 200 ngày mỗi năm có sương mù. Newfoundland có thể cũng có bão với rất nhiều sấm và sét
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to the interview with explorer Stephanie Lowe. What do you think she is going to do in Antarctica? Listen and check your answer
(Nghe cuộc phỏng vấn với nhà thám hiểm Stephanie Lowe. Bạn nghĩ cô ấy sẽ làm gì ở Nam Cực? Nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn)
Câu 2:
Listen again and choose the correct answers
( Nghe lại lần nữa và chọn đáp án đúng)
Câu 3:
Work in pairs. Choose a city for your next summer holiday. Ask and answer questions about the weather of that city. Use the phrases in the box and the words in exercise 1
(Làm việc theo cặp. Chọn một thành phố cho kỳ nghỉ hè tiếp theo của bạn. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thời tiết của thành phố đó. Sử dụng các cụm từ trong hộp và các từ trong bài tập 1)
Câu 4:
Check the meanings of the words in the box. What words can you match to photos 1-4? Listen and check
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong hộp. Bạn có thể ghép những từ nào với ảnh 1-4? Nghe và kiểm tra)
Câu 5:
Read the Study Strategy. Then read the questions in exercise 5 carefully. Are there any answers you can guess now?
(Đọc Chiến lược Nghiên cứu. Sau đó đọc kỹ các câu hỏi trong bài tập 5. Có câu trả lời nào bạn có thể đoán bây giờ không?)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: This is my family - Phonetics and Speaking - Explore English có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet holiday - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!