Câu hỏi:
12/07/2024 1,019Use like, the same as or different from to make sentences about people, things or places in the areas you live in. (Sử dụng like, the same as hoặc different from để tạo thành các câu về người, vật hoặc nơi chốn trong khu vực mà bạn sống.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
A: I am different from my sister. I love outdoor sports, but she prefers surfing the Net and playing computer games.
B: My hobbies are the same as my brother’s. We both love watching TV series and reading books.
A: My mother is like a close friend to me. She always listens to me and gives me good advice.
Hướng dẫn dịch:
A: Người phục vụ ở quán cà phê cạnh nhà tôi giống như một người bạn. Tôi thấy anh ấy mỗi ngày và chúng tôi nhắn tin với nhau mỗi ngày.
B: quyển sách này giống với quyển tôi đã mất tháng trước.
A: Thị trấn của tôi khác với vùng ngoại ô. Nó lớn hơn và ồn ào hơn vùng ngoại ô.
A: Tôi khác với chị gái tôi. Tôi thích các môn thể thao ngoài trời, nhưng chị tôi thích lướt Net và chơi game trên máy tính.
B: Sở thích của tôi giống với anh trai tôi. Chúng tôi đều thích xem TV và đọc sách.
A: Mẹ tôi nhưng một người bạn thân. Bà ấy luôn luôn lắng nghe tôi và cho tôi lời khuyên hữu ích.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences using as … as or not so/as … as. (Hoàn thành các câu sử dụng as … as hoặc not so/as … as.)
Câu 2:
Complete the gaps with like, the same as or different from. (Hoàn thành các chỗ trống với like, the same as hoặc different from.)
Câu 3:
Compare places in your town/city with your partner. Use as… as, not so/as … as or much + comparative. (So sánh các địa điểm trong thị trấn/thành phố của bạn với bạn cùng bàn. Sử dụng as… as, not so/as … as hoặc much + so sánh hơn.)
Câu 4:
Form complete sentences using much + comparative. (Hoàn thành câu sử dụng much + so sánh hơn.)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!