Câu hỏi:
12/07/2024 855Fill in each gap with organise, build, create, start. grow or do. Listen and check. (Điền vào chỗ trống các từ organise, build, create, start. grow hoặc do. Nghe và kiểm tra.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. start
2. grow
3. create
4. build
5. go
6. organise
Hướng dẫn dịch:
1. start a recycling club: mở câu lạc bộ tái chế
2. grow organic fruit & vegetables: trồng hoa quả và rau củ hữu cơ
3. create art from recycled materials: sáng tạo nghệ thuật từ các vật liệu tái chế
4. build a birdhouse: xây các chuồng chim
5. do environmental projects: làm các dự án môi trường
6. organise a clean up day: tổ chức ngày hội dọn dẹp
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
What can you do to make your school more eco- friendly? Think of five things and prepare a poster and present it to the class. (Bạn làm gì để khiến bạn thân thiện với môi trường hơn? Nghĩ về 5 điều và chuẩn bị áp phích và trình bày nó trước lớp.)
Câu 3:
Listen and read the blog. Decide if the statements (1- 5) are R (right), W (wrong) or DS (doesn’t say). Correct the wrong statements. (Nghe và đọc blog. Quyết định xem các mệnh đề (1- 5) nào đúng (R ), sai (W) hoặc không được nhắc đến (DS). Sửa lại các mệnh đề sai.)
Câu 4:
What does each person decide to do? Listen and match. (Mỗi người quyết định như thế nào? Nghe và nối.)
Câu 5:
Use the ideas in Exercise 4 to make suggestions about green activities at your school as in the example. Use the language in the box. (Sử dụng các ý tưởng trong Bài tập 4 để đưa ra gợi ý về các hoạt động xanh ở trường của bạn như trong ví dụ. Sử dụng ngôn ngữ trong hộp.)
Câu 6:
Compare the schools in the blog with your school. (So sánh các trường trong blog với trường của bạn.)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!