Câu hỏi:
12/07/2024 463Use the verbs in brackets and will/won’t or be going to to complete the gaps. (Sử dụng các động từ trong ngoặc và will/ won’t hoặc be going to vào các khoảng trống.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. will get
2. Are you going to recycle
3. isn’t going to start
4. won’t rain
5. am going to spend
Hướng dẫn dịch:
1. A: Không khí ở thành phố thật bẩn!
B: Vâng, và tôi nghĩ ô nhiễm không khí sẽ khiến tình trạng tệ hơn trong tương lai.
2. A: Bạn có định tái chế những chai những chai nhựa kia không?
B: Không, tôi giữ chúng để tạo các tác phẩm nghệ thuật.
3. A: Mike sẽ không bắt đầu học đại học vào tháng 9.
B: Tôi biết. Thay vào đấy anh ấy quyết định làm việc với các loài động vật đang bị đe dọa.
4. A: Tôi không thể chờ đợi để được đi cắm trại ở trường vào ngày mai.
B: Tôi mong rằng trời không mưa.
5. A: Bạn định làm gì vào mùa hè tới?
B: Tớ định dành một tháng ở trong rừng mưa.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)
Câu 2:
Put the verbs in brackets into the Past Simple. (Chia các động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.)
Câu 3:
Take turns to tell a story about a holiday you went on last year. Use a variety of tenses. (Đổi vai để kể cho nhau nghe một câu chuyện về kì nghỉ bạn đã đi vào năm ngoái. Sử dụng nhiều thì.)
Câu 4:
Complete the gaps with the correct tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các chỗ trống với thì đúng của động từ trong ngoặc.)
Câu 5:
Ask and answer questions based on the text. (Hỏi và trả lời các câu hỏi dựa vào đoạn văn bản.)
về câu hỏi!