Câu hỏi:

12/07/2024 2,810

Fill in the blanks with the correct form of the verbs in the brackets. Practice saying the sentences. (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc. Thực hành nói các câu.)

1. In the past, women weren’t … to college. (allow / go)

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
1. allowed to go

Hướng dẫn dịch:

1. Trước đây, phụ nữ không được phép đi học đại học.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen to Eleanor talking about her great-grandmother’s life. (Nghe Eleanor kể về cuộc sống của bà cố của cô ấy.)

Eleanor’s great-grandmother was more able to do what she wants …

1. when she was a child.

2. after she was 25 years old.

Xem đáp án » 12/07/2024 3,918

Câu 2:

2. Parents/ not/ let/ daughters/ choose/ own husband

Xem đáp án » 12/07/2024 1,375

Câu 3:

2. My great-grandmother was not able … as a lawyer. (work)

Xem đáp án » 12/07/2024 1,342

Câu 4:

Fill in the blanks using the words in Task a. (Điền vào chỗ trống bằng các từ trong Bài a.)

1. Two hundred years ago, women were not able to own … like houses or apartments.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,135

Câu 5:

5. They/ had/ stay home/ take care/ of/ younger children

Xem đáp án » 12/07/2024 1,030

Câu 6:

Look at the information and write a paragraph about women’s lives in the past. Use the words in the box and look at other parts of the lesson for ideas. (Xem thông tin và viết một đoạn văn về cuộc sống của phụ nữ trong quá khứ. Sử dụng các từ trong khung và xem các phần khác của bài học để tìm ý tưởng.)

Look at the information and write a paragraph about women’s lives in the past. (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 965

Bình luận


Bình luận