Câu hỏi:
12/07/2024 964Look at the information and write a paragraph about women’s lives in the past. Use the words in the box and look at other parts of the lesson for ideas. (Xem thông tin và viết một đoạn văn về cuộc sống của phụ nữ trong quá khứ. Sử dụng các từ trong khung và xem các phần khác của bài học để tìm ý tưởng.)
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
American Women's Rights in 1828
In 1828. women's lives in the USA were very different. Women were not able to vote, and there were many jobs they couldn't do. Women couldn't choose their husband. They had to marry the man their parents chose. American women were not allowed to go to college, too. They had to stay home and take care of the younger children. Women didn't have equal pay with men. Life has changed a lot for American women.
Hướng dẫn dịch:
Quyền của phụ nữ Hoa Kỳ năm 1828
Vào năm 1828. cuộc sống của phụ nữ ở Hoa Kỳ rất khác nhau. Phụ nữ không được bầu cử, và có rất nhiều công việc mà họ không thể làm. Phụ nữ không thể chọn chồng cho họ. Họ phải kết hôn với người đàn ông mà cha mẹ họ đã chọn. Phụ nữ Mỹ cũng không được phép đi học đại học. Họ phải ở nhà và chăm sóc các em nhỏ. Phụ nữ không được trả lương ngang bằng với nam giới. Cuộc sống của phụ nữ Mỹ đã thay đổi rất nhiều.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to Eleanor talking about her great-grandmother’s life. (Nghe Eleanor kể về cuộc sống của bà cố của cô ấy.)
Eleanor’s great-grandmother was more able to do what she wants …
1. when she was a child.
2. after she was 25 years old.
Câu 2:
Fill in the blanks with the correct form of the verbs in the brackets. Practice saying the sentences. (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc. Thực hành nói các câu.)
1. In the past, women weren’t … to college. (allow / go)
Câu 5:
Fill in the blanks using the words in Task a. (Điền vào chỗ trống bằng các từ trong Bài a.)
1. Two hundred years ago, women were not able to own … like houses or apartments.
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án
Kiểm tra – Unit 3
Vocabulary – Family Life
Reading – For a better community
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
về câu hỏi!