Câu hỏi:
12/11/2022 393Complete these sentences with an appropriate relative pronoun. (Hoàn thành những câu này với một đại từ tương đối thích hợp.)
1. Blinds are like curtains which / that you use to keep the light out.
Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).
Quảng cáo
Trả lời:
Rèm cũng giống như rèm cửa mà bạn sử dụng để giữ ánh sáng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Work in groups. Prepare a manifesto about your ideal school. Think about … (Làm việc nhóm. Chuẩn bị một bản tuyên ngôn về ngôi trường lý tưởng của bạn. Nghĩ về …)
1. classrooms and study areas
2. gardens and sports grounds
3. equipment and technology
4. school uniforms
5. canteen
Câu 2:
Read the GRAMMAR FOCUS. Complete the rules. Use the relative pronouns “who / that / which / where” (Đọc GRAMMAR FOCUS. Hoàn thành các quy tắc. Sử dụng đại từ quan hệ “who / that / which / where”)
Câu 3:
The school Hall of Fame's building, … was built in 1883, has just been opened to the public.
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
A light school with huge windows (1) that / where let the sunshine in, but blinds (2) who / which keep the light out when we want to watch something on a screen.
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 6 - Gender Equality
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 có đáp án
Reading – Gender equality
Kiểm tra – Unit 6
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 có đáp án
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
Reading - Inventions
về câu hỏi!