Câu hỏi:
12/07/2024 8,217Compare the weather in the two cities. Write sentences with “as … as” and “not as … as” (So sánh thời tiết ở hai thành phố. Viết câu với “as… as” và “not as… as”)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Edinburgh isn’t as sunny as London.
2. London is as warm as Edinburgh.
3. London isn’t as cloudy as Edinburgh.
4. Edinburgh isn’t as bright as London.
5. London isn’t as wet as Edinburgh.
6. London is as windy as Edinburgh.
7. Edinburgh isn’t as dry as London.
Hướng dẫn dịch:
1. Edinburgh không nắng như London.
2. London ấm áp như Edinburgh.
3. London không nhiều mây như Edinburgh.
4. Edinburgh không sáng bằng London.
5. London không ẩm ướt như Edinburgh.
6. London lộng gió như Edinburgh.
7. Edinburgh không khô như London.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the face file. Use the comparative form of the words in brackets (Hoàn thành hồ sơ khuôn mặt. Sử dụng hình thức so sánh của các từ trong ngoặc)
Comets are made of ice and pieces of rock. Asteroids are made of rock and metal, and are (1. heavy).
Most asteroids are much (2. big) than most comets.
You can find asteroids: (3. close) to the sun than comets. If comets get too close to the sun, they melt. So you can only find comets much (4. far) from the sun, where it is (5. cold) and ice doesn't melt.
Comets are (6. bright) than asteroids because they have long, white tails.
Comets are (7. rare) than asteroids. There are hundreds of millions of asteroids in our solar system, but far (8. few) comets - only about 4,000. For this reason, asteroids are (9. dangerous), as one of them is (10. likely) to hit the Earth.
Câu 2:
Complete the sentences with “as, more, much, than” (Hoàn thành các câu với “as, more, much, than”)
“I think maths is much … interesting … geography.”
“Do you? I don't think it's … interesting as geography, but it's … more useful.”
Câu 3:
Complete the sentences with “as, more, much, than” (Hoàn thành các câu với “as, more, much, than”)
Mist isn't as thick … fog.
Câu 4:
Complete the sentences with “as, more, much, than” (Hoàn thành các câu với “as, more, much, than”)
The weather today is … wetter … yesterday.
Câu 5:
Complete the sentences with “as, more, much, than” (Hoàn thành các câu với “as, more, much, than”)
“Is a hurricane … powerful than a thunderstorm?” – “Yes, it's … stronger.”
Câu 6:
Complete the table with the comparative forms (Hoàn thành bảng với các dạng so sánh)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Inventions - Reading - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: Humans and the environment - Reading - Global Success có đáp án
về câu hỏi!