Câu hỏi:
13/07/2024 186Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
A: Hey, guess what! I am going to work as a volunteer for WWF - Viet Nam
B: That’s amazing! When do you start?
A: Umm, about next month.
B: I remember that WWF stands for World Wide Fund for Nature, right?
A: Exactly, it not only protects endangered animals but also raises people’s awareness to protect our planet.
B: Wow! So does it cooperate with the government?
A: Yes, it works closely with local communities and governments around the world to help solve environmental problems such as deforestation, pollution and climate change.
B: That sounds wonderful! And hope that you have a good time in this experience.
A: Sure, I am also looking forward to it.
Hướng dẫn dịch:
A: Này, đoán xem! Tôi sẽ làm tình nguyện viên cho WWF - Việt Nam
B: Điều đó thật tuyệt vời! Khi nào thì bạn bắt đầu?
A: Umm, khoảng tháng sau.
B: Tôi nhớ rằng WWF là viết tắt của Quỹ quốc tế bảo vệ thiên nhiên, phải không?
Đ: Chính xác, nó không chỉ bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng mà còn nâng cao nhận thức của mọi người để bảo vệ hành tinh của chúng ta.
B: Chà! Vậy nó có hợp tác với chính phủ không?
Đ: Có, tổ chức này hợp tác chặt chẽ với các cộng đồng địa phương và chính phủ trên toàn thế giới để giúp giải quyết các vấn đề môi trường như phá rừng, ô nhiễm và biến đổi khí hậu.
B: Nghe thật tuyệt! Và hy vọng rằng bạn có một thời gian tốt trong trải nghiệm này.
A: Chắc chắn rồi, tôi cũng rất mong chờ nó.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Listen to the conversation again. The phrases below can be used to express surprise and enthusiasm. Tick (✓) the ones that the speakers use. (Nghe lại đoạn hội thoại. Các cụm từ dưới đây có thể được sử dụng để thể hiện sự ngạc nhiên và nhiệt tình. Đánh dấu (✓) vào những cái mà người nói sử dụng.)
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 6 - Gender Equality
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 có đáp án
Reading – Gender equality
Kiểm tra – Unit 6
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 có đáp án
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
Reading - Inventions
về câu hỏi!