Câu hỏi:

02/04/2023 11,524

Ở bí ngô, tính trạng hình dạng quả do hai căp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định theo sơ đồ chuyển hóa sau:

Ở bí ngô, tính trạng hình dạng quả do hai căp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định theo sơ đồ chuyển hóa sau: (ảnh 1)

Cho biết kiểu gen aabb quy định quả dài. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau dây đúng?

I. Trong quần thể, kiểu hình quả dẹt do nhiều loại kiểu gen quy định hơn kiểu hình quả tròn.

II. Kiểu hình quả dęt là kết quả của sự tương tác qua lại giữa sản phẩm của alen A và của alen B.

III. Có bốn phép lai giữa hai cây có kiểu hình khác nhau đều tạo ra F1 có ba loại kiểu hình.

IV. Cho ba cây quả tròn dị hợp giao phấn với một cây quả đẹt dị hợp hai cặp gen luôn tạo ra F1 có tỉ lệ kiểu hình là 4 cây quả dẹt : 3 cây quả tròn : 1 cây quả dài.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức để giải bài tập di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.

Cách giải:

Dựa vào sơ đồ chuyển hóa, ta có quy ước gen:

A-B- quy định quả dẹt;

A-bb và aaB- quy định quả tròn;

Aabb quy định quả dài.

I sai. Vì kiểu hình quả dẹt có 4 kiểu gen quy định đó là: Aabb; aaBB; Aabb và aaBB. Kiểu hình quả tròn có 4 kiểu gen quy định: AABB; AaBB; AABb và AaBb.

II đúng. Kiểu hình quả dẹt kết quả do sự tác động qua lại giữa 2 enzim A và enzim B.

III đúng.

F1 cho cả 3 loại kiểu hình: tròn, dẹt, dài (aabb) => Cả 2 cây P đều cho giao tử ab.

Có 4 phép lai thỏa mãn:

P: AaBb x Aabb;

P: AaBb x aaBb;

P: AaBb x aabb;

P: Aabb x aaBb.

IV. sai. Vì:

Cây quả tròn dị hợp có 2 kiểu gen: Aabb và aaBb. Cây quả dẹt dị hợp 2 cặp gen có kiểu gen: AaBb.

Trường hợp 1: 3 cây quả tròn đều có kiểu gen Aabb.

P: Aabb x AaBb

F1: 1 AABb : 2 AaBb : 1 AAbb : 2 Aabb : 1 aaBb : 1 aabb (3 dẹt : 4 tròn : 1 dài)

Trường hợp 2: 3 cây quả tròn đều có kiểu gen aaBb.

P: aaBb x AaBb

F1: 3 dẹt : 4 tròn : 1 dài

Trường hợp 3: Trong 3 cây quả tròn có 1 cây Aabb; 2 cây aaBb.

P: (1/3 Aabb : 2/3 aaBb)         x           AaBb

GP: (½ ab; 1/3 aB; 1/6 Ab)              AB = Ab = aB = ab = ¼

F1: 3 dẹt : 4 tròn : 1 dài

Trường hợp 4: Trong 3 cây quả tròn có 2 cây Aabb; 1 cây aaBb.

P: (2/3 Aabb : 1/3 aaBb)       x     AaBb

GP: (½ ab; 1/6 aB; 1/3 Ab)       AB = Ab = aB = ab = ¼

F1: 3 dẹt : 4 tròn : 1 dài

Chọn B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức giải bài tập di truyền quy luật một gen có nhiều alen cùng quy định một cặp tính trạng.

Cách giải:

Xác định trội lặn:

Từ phép lai 1, ta có P: lông đen x lông đen; F1: 3 lông đen : lông nâu => Lông đen là trội so với lông nâu.

Từ phép lai 2, ta có lông vàng là trội so với lông trắng.

Từ phép lai 3, ta có lông nâu là trội so với lông vàng.

=> Lông đen > lông nâu > lông vàng > lông trắng.

Quy ước gen:

A1 quy định lông đen; A2 quy định lông nâu; A3 quy định lông vàng; A4 quy định lông trắng.

I sai. Vì kiểu hình lông nâu do 3 kiểu gen quy định là: A2A2; A2A3; A2A4.

II đúng. Dựa vào kiểu hình của F1 ta chỉ xác định được kiểu gen của 4 con: c, d, e, f. Vì:

Phép lai 2: F1 tạo ra 100% lông vàng (A3A4) => P: A3A3 (c) x A4A4 (d).

Phép lai 3: F1 tạo ra ¼ lông trắng (A4A4) => P: A2A4 (e) x A3A4 (f).

Ở phép lai 1:

F1: ¾ A1- : ¼ A2-

=> P có thể là: A1A2 x A1A2 hoặc A1A2 x A1A3 hoặc A1A2 x A1A4.

=> Không thể xác định được kiểu gen của 2 con a và b.

III đúng. P: A4A4 (d) x A2A4 (e)

F1: 1 A2A4 : 1 A4A4 (1 lông nâu : 1 lông trắng)

IV đúng.

Nếu a có kiểu gen A1A3 thì P: A1A3 (a) x A3A4 (f)

F1: 50% lông đen : 505 lông vàng.

Chọn C.

Lời giải

Phương pháp:

Tổng tần số alen IA, IB, IO bằng 1

Cách giải:

IA + IB + IO = 1 => 0,3 + 0,5 + IO = 1 => IO = 0,2

Chọn A

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP