Câu hỏi:

08/04/2023 344 Lưu

________ a very big breakfast, the kids refused to have anything for lunch.

A. Having eaten
B. Eaten
C. Being eaten
D. Have eaten

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Giải thích: Khi hai vế câu cùng chủ ngữ, có thể rút gọn mệnh đề: Bỏ chủ ngữ đầu thay bằng V_ing

Tạm dịch: Sau khi ăn một bữa sáng rất thịnh soạn, bọn trẻ không chịu ăn gì cho bữa trưa

Choose A. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. has cooked
B. were cooking
C. cooked
D. was cooking

Lời giải

Giải thích: Một hành động đang xảy ra (QKTD), hành động khác xen vào (QKĐ)

Tạm dịch: Tom bị bỏng tay khi anh đang nấu bữa tối. 

Choose D. 

Lời giải

Giải thích: 

A. quickly (adv): một cách nhanh chóng 

B. quick (adj): nhanh 

C. quickness (n): sự nhanh chóng  

D. quicker: nhanh hơn  

breakfast (n): bữa ăn 

→ trước danh từ là tính từ để bổ nghĩa cho nó  

Tạm dịch: Mỗi buổi sáng, bố tôi thường uống vài tách trà, ăn sáng nhanh và rồi dắt trâu ra đồng.

Choose B. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. controversy
B. disagreement
C. harmony
D. fighting

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Big companies suffering from data leak. 
B. Measures to protect customers' data. 
C. Data privacy concerns and customers' trust. 
D. Customers' reaction to Google Street View. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP