Câu hỏi:
27/06/2023 12,940Ecotourism is a (44)_____ business that many tour operators cite as being helpful to nature.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
TẠM DỊCH: Ecotourism is a booming business that many tour operators cite as being helpful to nature. Every year, millions of people descend on protected and pristine natural areas to observe rare species. However, a new report casts doubt on the value of this form of tourism. In fact, it suggests that ecotourism is more damaging than helpful to nature. Details are in a report published in the journal 'Trends in Ecology and Evolution'. Researchers believe tourists are disrupting animals in their natural habitat. They pointed to a recent event where sea turtles in Costa Rica had problems laying their eggs because of the hordes of tourists who had congregated to watch the turtles' nesting habits.
The report says that ecotourism is making animals bolder and that this could endanger the animals. A regular human presence might make animals tamer and less cautious about other animals around them, and this could put them at risk of being attacked by their natural threats. |
Du lịch sinh thái là một ngành công nghiệp đang bùng nổ mà nhiều nhà điều hành du lịch cho là có lợi cho thiên nhiên. Mỗi năm, hàng triệu người đổ về những khu vực tự nhiên để quan sát những sinh vật quý hiếm. Tuy nhiên, một báo cáo mới đã bày tỏ sự nghi ngờ về giá trị của hình thức du lịch này. Thật ra, người ta nghĩ rằng du lịch sinh thái gây phá hoại hơn là có ích cho thiên nhiên. Chi tiết có trong bài báo cáo được xuất bản bởi tạp chí Những xu hướng trong sinh thái và tiến hóa'. Những nhà nghiên cứu tin rằng du khách đang gây rối động vật trong môi trường sống tự nhiên của chúng. Họ chỉ ra một sự kiện gần đây khi rùa biển ở Costa Rica gặp khó khăn trong việc đẻ trứng vì một đám đông du khách tụ tập để xem thói quen làm tổ của rùa biển. Báo cáo nói rằng du lịch sinh thái đang khiến động vật bạo dạn hơn và điều này có thể gây nguy hiểm cho động vật. Sự hiện diện thường xuyên của con người có thể khiến động vật thuần hóa và ít thận trọng hơn về những động vật khác xung quanh, và điều này có thể đẩy chúng vào nguy hiểm khi bị tấn công bởi những mối đe dọa tự nhiên. |
Ecotourism is a booming business that many tour operators cite as being helpful to nature. (Du lịch sinh thái là một ngành công nghiệp đang bùng nổ mà nhiều nhà điều hành du lịch cho là có lợi cho thiên nhiên.)
→ Chọn đáp án D
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
A. Furthermore: hơn nữa
B. Otherwise: nếu không thì
C. However: tuy nhiên
D. Therefore: do đó
Tạm dịch:
However, a new report casts doubt on the value of this form of tourism. (Tuy nhiên, một báo cáo mới đã bày tỏ sự nghi ngờ về giá trị của hình thức du lịch này.)
→ Chọn đáp án C
Câu 3:
They pointed to a recent event where sea turtles in Costa Rica had problems laying their eggs because of the hordes of tourists (46)_____ had congregated to watch the turtles' nesting habits.
Lời giải của GV VietJack
Mệnh đề quan hệ (Relative clause):
Dùng đại từ quan hệ “who” làm chủ ngữ thay thế cho danh từ chỉ người đứng trước (tourists)
Tạm dịch:
They pointed to a recent event where sea turtles in Costa Rica had problems laying their eggs because of the hordes of tourists who had congregated to watch the turtles' nesting habits. (Họ chỉ ra một sự kiện gần đây khi rùa biển ở Costa Rica gặp khó khăn trong việc đẻ trứng vì một đám đông du khách tụ tập để xem thói quen làm tổ của rùa biển.)
→ Chọn đáp án B
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
A. endanger (v): gây nguy hiểm
B. endgame (n): tàn cuộc
C. endemic (adj): đặc hữu
D. engender (v): gây ra
Tạm dịch:
The report says that ecotourism is making animals bolder and that this could endanger the animals. (Báo cáo nói rằng du lịch sinh thái đang khiến động vật bạo dạn hơn và điều này có thể gây nguy hiểm cho động vật.)
→ Chọn đáp án A
Câu 5:
A regular human presence might make animals tamer and less cautious about (48)_____ animals around them, and this could put them at risk of being attacked by their natural threats.
Lời giải của GV VietJack
A. another + N (số ít): một cái/người khác
B. other + N (số nhiều): những cái/người khác
C. one + N (số ít): một
D. others: những cái/người khác
Tạm dịch:
A regular human presence might make animals tamer and less cautious about other animals around them, and this could put them at risk of being attacked by their natural threats. (Sự hiện diện thường xuyên của con người có thể khiến động vật thuần hóa và ít thận trọng hơn về những động vật khác xung quanh, và điều này có thể đẩy chúng vào nguy hiểm khi bị tấn công bởi những mối đe dọa tự nhiên.)
→ Chọn đáp án B
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He vowed to intensify efforts to accelerate the structural reform of the economy.
Lời giải của GV VietJack
A. tăng đột biến
B. làm chậm lại
C. làm nhanh
D. tăng tốc
accelerate (v): làm tăng tốc >< slow down
Tạm dịch: Ông ấy đã thề sẽ tăng cường những nỗ lực để đẩy nhanh quá trình cải cách cơ cấu nền kinh tế.
→ Chọn đáp án B
Câu 7:
The government will come under fire again when the latest crime figures are released.
Lời giải của GV VietJack
A. được khen
B. bị chỉ trích
C. bị cáo buộc
D. bị đổ lỗi
come under fire: bị chỉ trích >< be complimented
Tạm dịch: Chính phủ sẽ lại bị chỉ trích khi số liệu tội phạm mới nhất được công bố.
→ Chọn đáp án A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The local clubs are making every _______ to interest more young people.
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Unfortunately, the instructions were ambiguous and we didn't know which part of the program to run.
Câu 3:
The ferry service will initially run on alternative days, increasing eventually to daily sailings.
Câu 4:
A _______ of glory, a fury of passion that left them weak and trembling in the arms of each other.
Câu 5:
Grandpa says his leg’s ________ again so he’s not going to come for a walk for eight weeks.
Câu 6:
A good teacher will always be aware of the _________ of his or her students and consider these when planning lessons.
về câu hỏi!