Câu hỏi:
07/01/2025 34,626A recent study by Australian investigators concluded that our friends even help to (46)_______our lives.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 69k).
Quảng cáo
Trả lời:
Dịch bài đọc
NHỮNG NGƯỜI BẠN TỐT
Các nhà tâm lý học từ lâu đã biết rằng việc có một nhóm bạn đồng hành yêu quý là rất quan trọng đối với sức khỏe tinh thần. Một nghiên cứu gần đây của các nhà điều tra Úc đã kết luận rằng bạn bè thậm chí còn giúp chúng ta kéo dài tuổi thọ. Nghiên cứu tập trung vào môi trường xã hội, sức khỏe nói chung và lối sống của 1.477 người trên 70 tuổi. Những người tham gia được hỏi mức độ liên lạc của họ với bạn bè, con cái, người thân và người quen. Các nhà nghiên cứu rất ngạc nhiên khi biết rằng tình bạn làm tăng tuổi thọ cao hơn nhiều so với việc thường xuyên tiếp xúc với trẻ em và những người thân khác. Lợi ích này vẫn đúng ngay cả sau khi những người bạn này đã chuyển đến thành phố khác và không phụ thuộc vào các yếu tố như tình trạng kinh tế xã hội, sức khỏe và lối sống. Theo các nhà khoa học, khả năng thiết lập mối quan hệ với những người mà mình coi trọng có tác động tích cực đến sức khỏe thể chất và tinh thần. Căng thẳng và xu hướng trầm cảm giảm đi, các hành vi gây hại cho sức khỏe như hút thuốc và uống rượu cũng ít xảy ra hơn. Hơn nữa, mạng lưới hỗ trợ của chúng ta, đặc biệt là trong thời điểm thiên tai, có thể nâng cao tâm trạng và cảm giác về giá trị bản thân của chúng ta, đồng thời đưa ra các chiến lược hữu ích để đối phó với những thử thách cá nhân khó khăn.
A. prolong (v): kéo dài (về thời gian)
B. expand (v): mở rộng
C. stretch (v): trải dài (một khoảng thời gian)
D. lengthen (v): làm dài hơn
Tạm dịch:
A recent study by Australian investigators concluded that our friends even help to prolong our lives. (Một nghiên cứu gần đây của các nhà nghiên cứu người Úc đã kết luận rằng bạn bè thậm chí giúp làm kéo dài cuộc sống của chúng ta.)
→ Chọn đáp án A
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
The participants were asked how (47) ________ contact they had with friends, children, relatives and acquaintances.
Lời giải của GV VietJack
A. many + N (số nhiều): nhiều
B. lots of + N (số nhiều/không đếm được): rất nhiều
C. much + N (không đếm được): nhiều
D. few + N (số nhiều): rất ít
Tạm dịch:
The participants were asked how much contact they had with friends, children, relatives and acquaintances. (Người tham gia được hỏi về mức độ liên lạc của họ với bạn bè, con cái, người thân và người quen.)
→ Chọn đáp án C
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
A. assurance (n): sự quả quyết
B. insurance (n): bảo hiểm
C. expectancy (n): sự mong chờ → life expectancy: tuổi thọ
D. expectation (n): kì vọng
Tạm dịch:
Researchers were surprised to learn that friendships increased life expectancy to a far greater extent than frequent contact with children and other relatives. (Các nhà nghiên cứu đã ngạc nhiên khi biết rằng tình bạn làm tăng tuổi thọ ở mức đáng kể hơn so với việc thường xuyên liên lạc với con cái và những người thân khác.)
→ Chọn đáp án C
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Mệnh đề quan hệ (Relative clause):
Dùng đại từ “whom” làm tân ngữ thay thế cho danh từ chỉ người.
Tạm dịch:
According to scientists, the ability to have relationships with people to whom one is important has a positive effect on physical and mental health. (Theo các nhà khoa học, khả năng có mối quan hệ với những người quan trọng đối với họ có ảnh hưởng tích cực đến sức khỏe thể chất và tinh thần.)
→ Chọn đáp án C
Câu 5:
(50)__________, our support networks, in times of calamity in particular, can raise our moods and feelings of self-worth and offer helpful strategies for dealing with difficult personal challenges.
Lời giải của GV VietJack
A. Moreover: hơn nữa
B. For example: ví dụ
C. Otherwise: nếu không thì
D. However: tuy nhiên
Tạm dịch:
Moreover, our support networks, in times of calamity in particular, can raise our moods and feelings of self-worth and offer helpful strategies for dealing with difficult personal challenges. (Hơn nữa, mạng lưới hỗ trợ, đặc biệt là trong thời điểm thiên tai, có thể làm tâm trạng chúng ta tốt lên và nâng cao giá trị bản thân của chúng ta, đồng thời đưa ra các chiến lược hữu ích trong việc đối phó với những khó khăn cá nhân.)
→ Chọn đáp án A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The word "modified" in paragraph 1 is CLOSEST in meaning to________.
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Marie didn't turn up at John's birthday party. I feel so sorry for that.
Câu 4:
She has been sitting at the computer since her husband_______ home.
Câu 5:
I really enjoy a cut and thrust with James; he always has a unique perspective, even if we clash sometimes.
Câu 6:
As mentioned in the first paragraph, the following aspects will be influenced by the aging in the society, EXCEPT_______.
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 8)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 2)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 7)
về câu hỏi!