Câu hỏi:
27/06/2023 822
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
GOOD FRIENDS
Psychologists have long known that having a set of cherished companions is crucial to mental well- being. A recent study by Australian investigators concluded that our friends even help to (46) ________ our lives. The study concentrated on the social environment, general health, and lifestyle of 1,477 persons older than 70 years. The participants were asked how (47) ________ contact they had with friends, children, relatives and acquaintances. Researchers were surprised to learn that friendships increased life (48) ________ to a far greater extent than frequent contact with children and other relatives. This benefit held true even after these friends had moved away to another city and was independent of factors such as socio- economic status, health, and way of life. According to scientists, the ability to have relationships with people to (49) ________ one is important has a positive effect on physical and mental health. Stress and tendency towards depression are reduced, and behaviours that are damaging to health, such as smoking and drinking, occur less frequently. (50) ________ , our support networks, in times of calamity in particular, can raise our moods and feelings of self-worth and offer helpful strategies for dealing with difficult personal challenges.
A recent study by Australian investigators concluded that our friends even help to (46) ________ our lives.
Quảng cáo
Trả lời:
DỊCH BÀI:
Các nhà tâm lý học từ lâu đã biết rằng việc có một nhóm bạn thân thiết là rất quan trọng đối với sức khỏe tinh thần. Một nghiên cứu gần đây của các nhà nghiên cứu người Úc đã kết luận rằng bạn bè thậm chí giúp làm kéo dài cuộc sống của chúng ta. Nghiên cứu đã tập trung vào môi trường xã hội, sức khỏe tổng quát, và lối sống của 1,477 người lớn hơn 70 tuổi. Người tham gia được hỏi về mức độ liên lạc của họ với bạn bè, con cái, người thân và người quen.
Các nhà nghiên cứu đã ngạc nhiên khi biết rằng tình bạn làm tăng tuổi thọ ở mức đáng kể hơn so với việc thường xuyên liên lạc với con cái và những người thân khác. Lợi ích này vẫn đúng ngay cả sau khi những người bạn này đã chuyển đến một thành phố khác và không phụ thuộc vào các yếu tố như địa vị kinh tế - xã hội, sức khỏe, và lối sống. Theo các nhà khoa học, khả năng có mối quan hệ với những người quan trọng đối với họ có ảnh hưởng tích cực đến sức khỏe thể chất và tinh thần. Căng thẳng và xu hướng trầm cảm giảm, và các hành vi gây hủy hoại sức khỏe, như hút thuốc và uống rượu bia, xảy ra ít thường xuyên hơn. Hơn nữa, mạng lưới hỗ trợ, đặc biệt là trong thời điểm thiên tai, có thể làm tâm trạng chúng ta tốt lên và nâng cao giá trị bản thân của chúng ta, đồng thời đưa ra các chiến lược hữu ích trong việc đối phó với những khó khăn cá nhân.
A. prolong (v): kéo dài (về thời gian)
B. expand (v): mở rộng
C. stretch (v): trải dài (một khoảng thời gian)
D. lengthen (v): làm dài hơn
Tạm dịch:
A recent study by Australian investigators concluded that our friends even help to prolong our lives. (Một nghiên cứu gần đây của các nhà nghiên cứu người Úc đã kết luận rằng bạn bè thậm chí giúp làm kéo dài cuộc sống của chúng ta.)
→ Chọn đáp án A
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
The participants were asked how (47) ________ contact they had with friends, children, relatives and acquaintances.
The participants were asked how (47) ________ contact they had with friends, children, relatives and acquaintances.
Lời giải của GV VietJack
A. many + N (số nhiều): nhiều
B. lots of + N (số nhiều/không đếm được): rất nhiều
C. much + N (không đếm được): nhiều
D. few + N (số nhiều): rất ít
Tạm dịch:
The participants were asked how much contact they had with friends, children, relatives and acquaintances. (Người tham gia được hỏi về mức độ liên lạc của họ với bạn bè, con cái, người thân và người quen.)
→ Chọn đáp án C
Câu 3:
Researchers were surprised to learn that friendships increased life (48) ________ to a far greater extent than frequent contact with children and other relatives.
Lời giải của GV VietJack
A. assurance (n): sự quả quyết
B. insurance (n): bảo hiểm
C. expectancy (n): sự mong chờ → life expectancy: tuổi thọ
D. expectation (n): kì vọng
Tạm dịch:
Researchers were surprised to learn that friendships increased life expectancy to a far greater extent than frequent contact with children and other relatives. (Các nhà nghiên cứu đã ngạc nhiên khi biết rằng tình bạn làm tăng tuổi thọ ở mức đáng kể hơn so với việc thường xuyên liên lạc với con cái và những người thân khác.)
→ Chọn đáp án C
Câu 4:
According to scientists, the ability to have relationships with people to (49) ________ one is important has a positive effect on physical and mental health.
Lời giải của GV VietJack
Mệnh đề quan hệ (Relative clause):
Dùng đại từ “whom” làm tân ngữ thay thế cho danh từ chỉ người.
Tạm dịch:
According to scientists, the ability to have relationships with people to whom one is important has a positive effect on physical and mental health. (Theo các nhà khoa học, khả năng có mối quan hệ với những người quan trọng đối với họ có ảnh hưởng tích cực đến sức khỏe thể chất và tinh thần.)
→ Chọn đáp án C
Câu 5:
(50) ________ , our support networks, in times of calamity in particular, can raise our moods and feelings of self-worth and offer helpful strategies for dealing with difficult personal challenges.
(50) ________ , our support networks, in times of calamity in particular, can raise our moods and feelings of self-worth and offer helpful strategies for dealing with difficult personal challenges.
Lời giải của GV VietJack
A. Moreover: hơn nữa
B. For example: ví dụ
C. Otherwise: nếu không thì
D. However: tuy nhiên
Tạm dịch:
Moreover, our support networks, in times of calamity in particular, can raise our moods and feelings of self-worth and offer helpful strategies for dealing with difficult personal challenges. (Hơn nữa, mạng lưới hỗ trợ, đặc biệt là trong thời điểm thiên tai, có thể làm tâm trạng chúng ta tốt lên và nâng cao giá trị bản thân của chúng ta, đồng thời đưa ra các chiến lược hữu ích trong việc đối phó với những khó khăn cá nhân.)
→ Chọn đáp án A
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
A. dream /driːm/ (n): giấc mơ
B. peace /piːs/ (n): hòa bình
C. mean /miːn/ (v): có ý nghĩa
D. head /hed/ (n): đầu
Đáp án D có âm “ea” phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /iː/.
→ Chọn đáp án D
Lời giải
Kiến thức từ vựng:
- disgrace (n): sự ruồng bỏ
- despair (n): sự tuyệt vọng
- disgust (n): sự ghê tởm
- distress (n): sự đau khổ
Tạm dịch: Con mèo tỏ ra ghê tởm trước con cá hư bằng cách quay lưng lại.
→ Chọn đáp án C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.