Câu hỏi:

18/04/2023 1,875 Lưu

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là \({{\rm{x}}_1} = 3\sqrt 3 {\rm{cos}}\left( {10{\rm{t}} + \frac{\pi }{2}} \right){\rm{cm}}\) và \({{\rm{x}}_2} = {{\rm{A}}_2}{\rm{cos}}\left( {10{\rm{t}} + \frac{\pi }{6}} \right){\rm{cm}}\left( {{{\rm{A}}_2} > 0,{\rm{t}}} \right.\) tính bằng s\()\). Tại \({\rm{t}} = 0\), gia tốc của vật có độ lớn là \(450{\rm{\;cm}}/{{\rm{s}}^2}\). Biên độ dao động của vật là

A. \(12{\rm{\;cm}}\).
B. \(9{\rm{\;cm}}\).
C. \(18{\rm{\;cm}}\).
D. \(6\sqrt 3 {\rm{\;cm}}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Hướng dẫn  
Tại \(t = 0\) thì \(x = {x_1} + {x_2} = 3\sqrt 3 \cos \frac{\pi }{2} + {A_2}\cos \frac{\pi }{6} = \frac{{{A_2}\sqrt 3 }}{2}\)
\(\left| a \right| = {\omega ^2}\left| x \right| \Rightarrow 450 = {10^2}.\frac{{{A_2}\sqrt 3 }}{2} \Rightarrow {A_2} = 3\sqrt 3 cm\)
\(x = 3\sqrt 3 \angle \frac{\pi }{2} + 3\sqrt 3 \angle \frac{\pi }{6} = 9\angle \frac{\pi }{3} \Rightarrow A = 9cm\). Chọn B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2

A. \({\rm{U}} = 2{{\rm{U}}_0}\).
B. \({\rm{U}} = \sqrt 2 {{\rm{U}}_0}\).
C. \({\rm{U}} = \frac{{{{\rm{U}}_0}}}{{\sqrt 2 }}\).
D. \({\rm{U}} = \frac{{{{\rm{U}}_0}}}{2}\).

Lời giải

Hướng dẫn  
Chọn C

Câu 4

A. \({\rm{cos}}\varphi = \frac{{\sqrt {{{\rm{R}}^2} + {{(\omega L)}^2}} }}{{\rm{R}}}\).
B. \({\rm{cos}}\varphi = \frac{{\sqrt {{{\rm{R}}^2} - {{(\omega L)}^2}} }}{{\rm{R}}}\).
C. \({\rm{cos}}\varphi = \frac{{\rm{R}}}{{\sqrt {{{\rm{R}}^2} + {{(\omega {\rm{L}})}^2}} }}\).
D. \({\rm{cos}}\varphi = \frac{{\rm{R}}}{{\sqrt {{{\rm{R}}^2} - {{(\omega {\rm{L}})}^2}} }}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. tần số.
B. mức cường độ âm.
C. âm sắc.
D. cường độ âm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP