Câu hỏi:

21/04/2023 913

Một nghiên cứu được thực hiện ở huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La đánh giá vai trò của thực vật với hàm lượng nitơ có trong đất. Thí nghiệm được tiến hành ở nơi cây rừng đã bị chặt hết, bỏ hoang trong thời gian 2 năm, rừng cây chưa phục hồi. Kết quả nghiên cứu được so sánh với đối chứng là nơi còn rừng và được thể hiện trong biểu đồ sau:

Một nghiên cứu được thực hiện ở huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La đánh giá vai trò của thực vật với hàm lượng nitơ có trong đất. (ảnh 1)

Dựa vào biểu đồ và các thông tin trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:

a) So sánh lượng nitơ trong đất giữa nơi có rừng và nơi mất rừng theo thời gian.

b) Nêu ít nhất 3 nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi hàm lượng nitơ trong đất ở nơi mất rừng.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Quan sát sơ đồ ta thấy ở nơi mất rừng lượng nitơ giảm nhanh chóng theo tháng, còn nơi có rừng thì lượng nitơ trong đất ổn định khoảng 30kg/ha

Cách giải:

a)

Lương nitơ ở nơi có rừng cao hơn nơi mất rừng, cụ thể là:

Trong khoảng thời gian 24 tháng

Nơi mất rừng: lượng nitơ giảm dần từ: 30kg/ha → khoảng 10kg/ha.

Nơi có rừng: lượng nitơ được duy trì ổn định ở mức 30kg/ha.

b. 3 nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi hàm lượng nitơ trong đất ở nơi mất rừng:

- Mất rừng làm tốc độ chảy của nước mưa lớn → rửa trôi các chất khoáng trong đất, trong đó có nitơ.

- Nguồn nitơ trong đất một phần là do xác động, thực vật cung cấp, ở nơi không có rừng thì lượng xác động thực vật thấp → nitơ trong đất cũng giảm.

- Một phần nitơ trong không khí được vi khuẩn cố định nitơ trong đất cố định. Các vi khuẩn cố định nitơ có thể sống tự do hoặc cộng sinh với thực vật. Ở nơi mất rừng thì môi trường sống của vi khuẩn cố định nitơ cũng bị giảm → giảm lượng nitơ trong đất.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Khi nói về miễn dịch, phát biểu nào sau đây đúng?

Lời giải

Cách giải:

A đúng.

B sai, da và niêm mạch thuộc miễn dịch không đặc hiệu.

C sai, đại thực bào và bạch cầu trung tính giết chết vi sinh vật theo cơ chế thực bào.

D sai, miễn dịch dịch thể thuộc hệ thống miễn dịch đặc hiệu.

Chọn A.

Câu 2

Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về tạo giống bằng công nghệ tế bào thực vật?

Lời giải

Phương pháp:

Công nghệ tế bào thực vật gồm:

+ Nuôi cấy mô, tế bào thực vật

+ Lai sinh dưỡng

+ Nuôi cấy hạt phấn, noãn chưa thụ tinh sau đó lưỡng bội hóa.

Cách giải:

A đúng, người ta nuôi cấy mô thực vật để nhân nhanh 1 giống cây quý hiếm.

B đúng, lai sinh dưỡng tạo tế bào lai mang bộ NST lưỡng bội của 2 loài → thể song nhị bội.

C sai, lưỡng bội hóa sẽ thu được dòng thuần.

D đúng, dựa vào tính toàn năng của tế bào thực vật.

Chọn C.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Quan sát hình vẽ tế bào đang thực hiện quá trình nguyên phân và cho biết nhận định nào sau đây là đúng?

Quan sát hình vẽ tế bào đang thực hiện quá trình nguyên phân và cho biết nhận định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Khi nói về sự khác nhau giữa cấu tạo tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là đúng?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay