Câu hỏi:

27/06/2023 1,316 Lưu

Trong thí nghiệm Y-âng, cho 3 bức xạ \({{\rm{\lambda }}_1} = 0,45{\rm{\mu m}},{{\rm{\lambda }}_2} = 0,54{\rm{\mu m}},{{\rm{\lambda }}_3} = 0,72{\rm{\mu m}}\). Số vân sáng đơn sắc trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là

A. 35
B. 43
C. 38

D. 45

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

\(\frac{{{\lambda _1}}}{{{\lambda _2}}} = \frac{{0,45}}{{0,54}} = \frac{5}{6} \Rightarrow {\lambda _{12}} = 2,7\)

\(\frac{{{\lambda _2}}}{{{\lambda _3}}} = \frac{{0,54}}{{0,72}} = \frac{3}{4} \Rightarrow {\lambda _{23}} = 2,16\)

\(\frac{{{\lambda _1}}}{{{\lambda _3}}} = \frac{{0,45}}{{0,72}} = \frac{5}{8} \Rightarrow {\lambda _{13}} = 3,6\)

\(\frac{{{\lambda _1}}}{{{\lambda _{23}}}} = \frac{{0,45}}{{2,16}} = \frac{5}{{24}} \Rightarrow {\lambda _{123}} = 10,8 = 24{\lambda _1} = 20{\lambda _2} = 15{\lambda _3} = 4{\lambda _{12}} = 5{\lambda _{23}} = 3{\lambda _{13}}\)

\(N = {N_1} + {N_2} + {N_3} - 2\left( {{N_{12}} + {N_{23}} + {N_{13}}} \right) = 23 + 19 + 14 - 2\left( {3 + 4 + 2} \right) = 38\). Chọn C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \({\rm{x}} = 5{\rm{cos}}\left( {4{\rm{\pi t}}} \right){\rm{cm}}\)

B. \({\rm{x}} = 5\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {4{\rm{\pi t}} - {\rm{\pi }}/4} \right){\rm{cm}}\)

C. \({\rm{x}} = 10{\rm{cos}}\left( {4{\rm{\pi t}} + {\rm{\pi }}/3} \right){\rm{cm}}\)

D. \({\rm{x}} = 5\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {4{\rm{\pi t}} + {\rm{\pi }}/4} \right){\rm{cm}}\)

Lời giải

\(\omega = 2\pi f = 2\pi .2 = 4\pi \) (rad/s)

\(A = \sqrt {{x^2} + {{\left( {\frac{v}{\omega }} \right)}^2}} = \sqrt {{5^2} + {{\left( {\frac{{20\pi }}{{4\pi }}} \right)}^2}} = 5\sqrt 2 \) (cm)

\(x = 5cm = \frac{A}{{\sqrt 2 }} \downarrow \Rightarrow \varphi = \frac{\pi }{4}\). Chọn D

Câu 2

A. \(16{\rm{\;cm}}\)     
B. \(4{\rm{\;cm}}\)
C. \(9{\rm{\;cm}}\)
D. \(8{\rm{\;cm}}\)

Lời giải

\(L = 2A = 2.4 = 8cm\). Chọn D

Câu 3

A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó

B. Tỉ lệ thuận với điện áp xoay chiều áp vào nó

C. Tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều qua nó

D. Tỉ lệ thuận với điện dung của tụ

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \({\rm{\lambda }} = 2{\rm{\pi c}}\sqrt {\frac{{\rm{C}}}{{\rm{L}}}} \) 
B. \({\rm{\lambda }} = 2{\rm{\pi c}}\sqrt {{\rm{LC}}} \)
C. \({\rm{\lambda }} = 2{\rm{\pi c}}\sqrt {\frac{{\rm{L}}}{{{{\rm{C}}^2}}}} \)

D. \({\rm{\lambda }} = 2{\rm{\pi c}}\frac{1}{{\sqrt {{\rm{LC}}} }}\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP