Câu hỏi:
11/07/2023 649Light pollution is excessive, misdirected, or obtrusive artificial (usually outdoor) light. Too much light pollution has (1) __________effects on people. I washes out starlight in the night sky, disrupts ecosystems, has adverse health effects, and wastes energy.
With respect to adverse health effects, many species, (2) ___________humans, are dependent on natural body cycles, and the production of melatonin, which are regulated by light and dark (e.g., day and night). If humans are exposed to light (3) ________sleeping, melatonin production can be affected. This can lead to sleep disorders and other health problems such as increased headaches, worker fatigue, medically defined stress, some forms of obesity due to lack of sleep and increased anxiety. And ties are being (4) ________ to a couple of types of cancer. There are also effects of glare on aging eyes. Heath effects are not only due to over-illumination or excessive (5) ________of light over time, but also improper spectral composition of light.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Ô nhiễm ánh sáng là ánh sáng nhân tạo quá mức, hoặc gây khó chịu (thường là ngoài trời). Quá nhiều ô nhiễm ánh sáng sẽ có tác động xấu đến con người. Nó làm mất đi sao vào bầu trời đêm, gián đoạn hệ sinh thái, có ảnh ảnh hưởng xấu với sức khỏe và làm mất đi năng lượng. Về khía cạnh ảnh hưởng tới sức khỏe, đối với nhiều loài nhất là con người, loài đang phụ thuộc vào tuần hoàn tự nhiên của cơ thể, và sự sản xuất ra metatonin, chất được điều hòa bởi ánh sáng và bóng tối (chẳng hạn ngày và đêm). Nếu như con người tiếp xúc với ánh sáng khi đang ngủ, việc sản xuất melatonin sẽ bị ảnh hưởng. Điều này có thể dẫn đến chứng khó ngủ và các vấn đề sức khỏe khác như tăng các cơn nhức đầu, chứng mệt mõi, căng thẳng y khoa và một vài hình thức béo phì do thiếu ngủ và nỗi sợ tăng cao. Nó được nhận thấy là có liên quan đến một vài căn bệnh ung thư. Nó cũng ảnh hưởng với việc nhìn của mắt. Ảnh hưởng về sức khỏe không chỉ do lượng ánh sáng quá mức hay là sự tiếp xúc quá nhiều với ánh sáng theo thời gian, mà còn do sự hợp thành hợp phổ của ánh sáng.
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. positive /ˈpɒz.ə.tɪv/ (adj): tích cực, lạc quan
B. negative /ˈneɡ.ə.tɪv/ (adj): tiêu cực, phủ định
C. helpful /ˈhelp.fəl/ (adj): giúp ích, có ích
D. essential /ɪˈsen.ʃəl/ (adj): cần thiết, chủ yếu
Tạm dịch: Light pollution is excessive, misdirected, or obtrusive artificial (usually outdoor) light. Too much light pollution has (1) __________effects on people
Ô nhiễm ánh sáng là ánh sáng nhân tạo quá mức, bị sai hướng hoặc gây khó chịu (thường là ngoài trời). Ô nhiễm ánh sáng quá nhiều có ảnh hưởng tiêu cực đến con người.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng:
Xét các đáp án:
A. especially /ɪˈspeʃ.əl.i/ (adv): đặc biệt, nhất là
B. generally /ˈdʒen.ə r.əl.i/ (adv): nói chung, thông thường
C. extremely /ɪkˈstriːm.li/ (adv): vô cùng, cực kỳ
D. additionally /əˈdɪʃ.ən.əl.i/ (adv): thêm nữa, ngoài ra
Tạm dịch: With respect to adverse health effects, many species, (2) ___________humans, are dependent on natural body cycles, and the production of melatonin, which are regulated by light and dark (e.g., day and night).
Liên quan đến các tác động xấu đến sức khỏe, nhiều loài, đặc biệt là con người, phụ thuộc vào chu kỳ cơ thể tự nhiên và sản xuất melatonin, được điều chỉnh bởi ánh sáng và bóng tối (ví dụ: ngày và đêm).
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức về liên từ
Xét các đáp án:
A. whereas /weərˈæz/ (adv): trái lại, trong khi
B. whenever /wenˈev.ər/ (adv): bất cứ khi nào
C. though /ðəʊ/ (adv): mặc dù, dù vậy
D. while /waɪl/ (adv): trong khoảng, vào lúc mà
Tạm dịch: If humans are exposed to light (3) ________sleeping, melatonin production can be affected.
(Nếu con người tiếp xúc với ánh sáng trong khi ngủ, việc sản xuất melatonin có thể bị ảnh hưởng.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng:
Xét các đáp án:
A. founded /faʊndɪd / (v): căn cứ, dựa trên; thành lập
B. found /faʊnd/ (v): tìm thấy
C. invented /ɪnˈventɪd/ (v): phát minh, sáng chế
D. located /ləʊˈkeɪtɪd/ (v): xác định vị trí, định vị
Tạm dịch: This can lead to sleep disorders and other health problems such as increased headaches, worker fatigue, medically defined stress, some forms of obesity due to lack of sleep and increased anxiety. And ties are being (4) ______to a couple of types of cancer.
(Điều này có thể dẫn đến rối loạn giấc ngủ và các vấn đề sức khỏe khác như đau đầu, mệt mỏi của công nhân, những căng thẳng được xác định về mặt y tế, một số dạng béo phì do thiếu ngủ và sự gia tăng lo lắng. Và mối quan hệ này đang được tìm thấy cho một vài loại ung thư.)
Câu 5:
Heath effects are not only due to over-illumination or excessive (5) ________of light over time, but also improper spectral composition of light.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng:
Xét các đáp án:
A. introduction /ˌɪn.trəˈdʌk.ʃən/ (n): sự giới thiệu
B. contact /ˈkɒn.tækt/ (n): sự tiếp xúc
C. exposure /ɪkˈspəʊ.ʒər/ (n): sự phơi nhiễm, tiếp xúc với
D. coverage /ˈkʌv.ər.ɪdʒ/ (n): sự bao phủ
Tạm dịch: Heath effects are not only due to over-illumination or excessive (5) ________of light over time, but also improper spectral composition of light.
(Những ảnh hưởng sức khỏe không chỉ do chiếu sáng quá mức hoặc tiếp xúc với ánh sáng quá mức theo thời gian, mà còn do quang phổ không phù hợp với thành phần của ánh sáng.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Which of the following is NOT mentioned as a problem caused by noise?
Câu 7:
To this can be (1) ____ further impacts from exposure to indoor air pollutants such as radon and second-hand smoke.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!