Câu hỏi:

12/07/2023 258 Lưu

You can't get a well-paid job ……………..

A. if you've got experience
B. unless you've got experience
C. in case you'd got experience
D. otherwise you got experience

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

B

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Công thức câu điều kiện loại 1: If + S1 + V(thì hiện tại), S2 + will/ can + V (nguyên thể)

Unless + S1 + V (thì hiện tại), S2 + will/ can + V (nguyên thể): Nếu...không... thì...

otherwise: nếu không thì

in case: trong trường hợp

Tạm dịch: Bạn không thể có được một công việc lương cao nếu bạn không có kinh nghiệm.

A. Bạn không thể có được một công việc lương cao nếu bạn có kinh nghiệm. => sai về nghĩa

C. sai ngữ pháp: you’d got => you’ve got

D. sai ngữ pháp: got => have got

Chọn B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. vacancies

B. candidates
C. employers
D. positions

Lời giải

Giải thích:

A. vacancies (n): còn trống, bỏ trống B. candidates (n): người xin việc, ứng viên

C. employers (n): chủ lao động D. positions (n): vị trí

Companies like (37) candidates who know what they want from a job.

Tạm dịch: Các công ty thích ứng viên biết họ muốn gì từ công việc.

Chọn B

Câu 2

A. We are going to get these mechanics repaired our car this afternoon.

B. We are going to have our car repairing by these mechanics this afternoon.

C. Our car is going to repair these mechanics this afternoon.
D. Our car is going to be repaired by these mechanics this afternoon.

Lời giải

D

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động thì tương lai gần: S + am/ is/are + going to be P2 (+ by O)

Cấu trúc bị động đặc biệt:

- S + have sb + V = S + get sb + to V: nhờ ai làm việc gì

- S + have/ get + sth + P2 (+ by O): nhờ cái gì được làm

Tạm dịch: Những thợ máy này sẽ sửa ô tô của chúng tôi chiều nay.

= D. Ô tô của chúng tôi sẽ được sửa chữa bởi các thợ máy nay vào chiều nay.

A. sai ngữ pháp: repaired => to repair

B. sai ngữ pháp: repairing => repaired

C. Ô tô của chúng tôi sẽ sửa chữa những thợ máy này vào chiều nay. => sai về nghĩa

Chọn D

Câu 3

A. She asked her husband where had he gone the night after.

B. She asked her husband where he had gone the night before.

C. She asked her husband where did he go last night.
D. She asked her husband where he went the previous night.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. teaching is the highest-paid career  
B. there are a lot of good universities
C. no other careers are better paid than teaching         
D. there is a lack of good universities

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. pessimist
B. optimistic
C. optimist   
D. pessimistic

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP