Đọc bản vẽ lắp giá treo ở Hình 56 và ghi lại kết quả đọc theo bảng dưới đây. 
 
Trình tự đọc
 
Nội dung đọc
 
Kết quả
 
 
1. Khung tên
 
- Tên gọi sản phẩm. 
- Tỉ lệ.
 
?
 
 
2. Bảng tên
 
Tên gọi, số lượng chi tiết, vật liệu
 
?
 
 
3. Hình biểu diễn 
 
Tên gọi các hình chiếu, hình cắt.
 
?
 
 
4. Kích thước
 
- Kích thước chung. 
- Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết.
 
?
 
 
5. Phân tích chi tiết
 
- Hình dáng, vị trí chi tiết 1.
- Hình dáng, vị trí chi tiết 2. 
 
?
 
 
6. Tổng hợp 
 
- Công dụng của sản phẩm. 
- Trình tự tháo, lắp sản phẩm. 
 
?
 
 
                                    
                                                                                                                        Đọc bản vẽ lắp giá treo ở Hình 56 và ghi lại kết quả đọc theo bảng dưới đây.
 
| Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả | 
| 1. Khung tên | - Tên gọi sản phẩm. - Tỉ lệ. | ? | 
| 2. Bảng tên | Tên gọi, số lượng chi tiết, vật liệu | ? | 
| 3. Hình biểu diễn | Tên gọi các hình chiếu, hình cắt. | ? | 
| 4. Kích thước | - Kích thước chung. - Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết. | ? | 
| 5. Phân tích chi tiết | - Hình dáng, vị trí chi tiết 1. - Hình dáng, vị trí chi tiết 2. | ? | 
| 6. Tổng hợp | - Công dụng của sản phẩm. - Trình tự tháo, lắp sản phẩm. | ? | 
Quảng cáo
Trả lời:
 Giải bởi Vietjack
                                        Giải bởi Vietjack
                                    Đọc bản vẽ lắp giá treo ở Hình 56 và ghi lại được kết quả đọc như sau:
| Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả | 
| 1. Khung tên | - Tên gọi sản phẩm. - Tỉ lệ. | - Giá treo. - 1 : 1. | 
| 2. Bảng tên | Tên gọi, số lượng chi tiết, vật liệu | - Tấm kẹp – 2 – Thép. - Tấm đệm – 1 – Thép. - Vòng đệm 16 – 2 – Thép. - Đai ốc M16 – 2 – Thép. - Bulong M16×30 – 2 – Thép. | 
| 3. Hình biểu diễn | Tên gọi các hình chiếu, hình cắt. | - Hình chiếu đứng. - Hình chiếu cạnh. | 
| 4. Kích thước | - Kích thước chung. - Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết. | - 196 × 80 × 102. - Khoảng cách giữa hai Bulong M16×30: 132. - Khoảng cách từ phần thấp nhất tấm kẹp đến tấm đệm: 60. - Khoảng cách giữa hai tấm kẹp: 64. | 
| 5. Phân tích chi tiết | - Hình dáng, vị trí chi tiết 1. - Hình dáng, vị trí chi tiết 2. | - Tấm đệm đặt trên tấm kẹp, hình chữ T. - Vòng đệm, hai đai ốc (trên và dưới), bulong cố định tấm đệm và tấm kẹp. | 
| 6. Tổng hợp | - Công dụng của sản phẩm. - Trình tự tháo, lắp sản phẩm. | - Đỡ các vật đặt bên trên lên cao hơn. - Tháo: 4 – 3 – 5 – 2 – 1. Lắp: 1 – 2 – 3 – 4 – 5. | 
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Ví dụ: cái giường hộp.

Lời giải
Hình 1:

Hình 2:

Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.




 
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo