Câu hỏi:

19/09/2023 1,126

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 41 to 45.

CHESS

Chess, often (41)______ to as the Royal Game, is the oldest of all board games which do not contain an element of chance.

The origins of chess are uncertain, (42)______ there are a number of legends regarding its invention. One story says that it was King Solomon who invented chess, another that it was the Greek god Hermes, and yet another that the Chinese mandarin Han-Sing was responsible for its creation. In fact, chess almost certainly originated in India in the sixth or seventh century AD. The game‟s popularity then spread quickly through Persia (now known as Iran) and from there came to Europe. The first documented reference to chess in literature is in a Persian romance which was written about 600 AD.

It is (43)_______ the word „chess‟ comes from „shah‟, the Persian word for „king‟ and that „checkmate‟, the game‟s winning (44)_______, comes from the phrase „shah mat‟, (45)______ „the king is dead‟.

The rules and pieces used in the game have undergone changes over the centuries. Modem chess owes much to the Spaniard Lopez de Segura, who in 1561 wrote the first book on how to play the game. In it, he introduced the concept of „castling‟, which had not been part of the game until then.

Chess, often (41)______ to as the Royal Game, is the oldest of all board games which do not contain an element of chance.

Chess, often (41)______ to as the Royal Game, is the oldest of all board games which do not contain an element of chance.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

refer to sb / sth as: gọi / xem ai đó / cái gì (bằng tên gọi cụ thể hoặc đặc trưng)

Chess, often (41) referred to as the Royal Game, is the oldest of all board games which do not contain an element of chance.

Tạm dịch: Cờ vua thường được xem như là một Trò chơi Hoàng Gia, là một trong những trò chơi lâu đời nhất.

Chọn D

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The origins of chess are uncertain, (42)______ there are a number of legends regarding its invention.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

despite + N/Ving : mặc dù                             nevertheless: tuy nhiên

although + mệnh đề : mặc dù                         however: tuy nhiên

The origins of chess are uncertain, (42) although there are a number of legends regarding its invention.

Tạm dịch: Nguồn gốc của cờ vua không rõ ràng, mặc dù có một sôhuyền thoại về phát minh này.

Chọn C

Câu 3:

It is (43)_______ the word „chess‟ comes from „shah‟,

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

believed: được tin tưởng                                imagined: được tưởng tượng

held: được tổ chức                                          taken: được lấy

It is (43) believed the word „chess‟ comes from „shah‟

Tạm dịch: Nó được tin rằng, "cờ vua" xuất phát từ "shah"…

Chọn A

Câu 4:

the game‟s winning (44)_______, comes from the phrase

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

winning move: chiến thắng của trò chơi từ một bảng điều khiển không được kiểm soát. the Persian word for „king‟ and that „checkmate‟, the game‟s winning (44) move,

Tạm dịch: tiếng Ba Tư là "Vua" và "thất bại" , chiến thắng của trò chơi,

Chọn D

Câu 5:

comes from the phrase „shah mat‟, (45)______ „the king is dead‟.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

representing: đại diện                                                 suggesting: gợi ý

intending: dự định                                                      meaning: có nghĩa là

from the phrase „shah mat‟, (45) meaning „the king is dead‟.

Tạm dịch: xuất phát từ cụm từ "shah mat", có nghĩa là "nhà vua đã chết"

Chọn D

Dịch đoạn văn:

Cờ vua thường được xem như là một Trò chơi Hoàng Gia, là một trong những trò chơi lâu đời nhất.

Nguồn gốc của cờ vua không rõ ràng. Tuy nhiên, có một huyền thoại về phát minh này. Một câu chuyện nói rằng Vua Solomon, người đã phát minh ra cờ vua, một câu chuyện khác lại cho rằng Thần Hermes Hy Lạp, và một người khác nữa thủ lĩnh của người Trung Quốc Han-Sing đã chịu trách nhiệm về sự sáng tạo nó. Thực tế, cờ vua gần như chắc chắn có nguồn gốc từ Ấn Độ vào thế kỳ thé 6 hoặc 7 sau Công nguyên. Sự phổ biến của trò chơi lan rộng nhanh chóng qua Ba Tư (bây giờ được biết đến là Iran) và từ đó đi đến Châu Âu. Tài liệu tham khảo đầu tiên về cờ vua trong văn học là một câu chuyện lãng mạn của người Ba Tư được viết năm 600 sau Công nguyên.

Nó được tin rằng, "cờ vua" xuất phát từ "shah", tiếng Ba Tư là "Vua" và "thất bại" , chiến thắng của trò chơi, xuất phát từ cụm từ "shah mat", có nghĩa là "nhà vua đã chết".

Các quy tắc và các bộ phận của trỏ chơi được sử dụng trong trò chơi đã trải qua những thay đổi qua nhiều thế kỷ. Cờ vua hiện đại nợ người Tây Ban Nha Ruy Lopez de Segura, người vào năm 1561 đã viết cuốn sách đầu tiên về các chơi trò chơi. Trong đó ông giới thiệu khái niệm "castling", vốn không phải là một phần của trò chơi cho đến tận khi đó.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

come across: tình cờ gặp                                                        find out: tìm ra

pick up: nhặt                                                                           bump into: tình cờ gặp

These objects include a model boat that I saw being carved from a piece of wood on a Caribbean island, a piece of lava that emerged hot from a volcano in the year I was born, and a shell (46) picked up on my favourite childhood beach.

Tạm dịch: Những đồ vật này bao gồm một chiếc thuyền mô hình mà tôi thấy được chạm khắc từ một mảnh gỗ trên đảo Caribê, một mảnh dung nham nhô ra từ núi lửa trong năm tôi sinh ra, và một cái vỏ nhặt được trên bãi biển thơ ấu yêu thích của tôi.

Chọn C

Lời giải

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “the”

outsourcing (n): quá trình sắp xếp cho ai đó bên ngoài công ty để làm việc hoặc cung cấp hàng hoá cho công ty đó

outsource (v): sắp xếp cho ai đó bên ngoài công ty để làm việc hoặc cung cấp hàng hoá cho công ty đó

outsourced (V-ed)

The discovery of these children working in appalling conditions in the Shahpur Jat area of Delhi has renewed concerns about the (36) outsourcing by some large retail chains of their garment production to India

Tạm dịch: Sự phát hiện của những đứa trẻ làm việc trong điều kiện khủng khiếp tại khu vực Shahpur Jat của Delhi đã làm mới mối quan ngại về việc sắp xếp người làm thêm bên ngoài của một số chuỗi bán lẻ lớn sản xuất hàng may mặc cho Ấn Độ

Chọn A

Câu 3

Various (26) _______ influence one‟s choice of pet

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

(21)_________ about 30 per cent.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP