Câu hỏi:
19/09/2023 1,679
Read the following passage and mark A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the blanks from 46 to 50.
What make a good souvenir?
On my desk at home, I have a collection of souvenirs; objects that remind me of places I‟ve visited and important events in my life. These objects include a model boat that I saw being carved from a piece of wood on a Caribbean island, a piece of lava that emerged hot from a volcano in the year I was born, and a shell (46) _____ on my favourite childhood beach.
Unlike everything else, from which memory and detail fades, it is as if the longer you hold on to certain objects, the (47) ________ their associations with the past become, and the sharper the recollections that gather around them. They are, (48) ________, real souvenirs, encapsulations not only of the place, but of your time in the place. But these days, the term “real souvenirs” sounds like a contradiction in terms, and this is because the objects sold to tourists as souvenirs are often cheap mass-produced imports that have nothing to do with the place at all.
It‟s often the (49) _____ that the best souvenirs, like my shell, are found rather than purchased, but browsing for souvenirs can also be a fun holiday activity. But if you are buying souvenirs on holiday this summer, make sure they (50) ________ the reality test. A good souvenir is not just made in the area where it is bought, it also says something about the culture of that area. It is something made by local people using sustainable local materials, and because you are effectively supporting the local economy, it shouldn‟t come too cheap, either.
These objects include a model boat that I saw being carved from a piece of wood on a Caribbean island, a piece of lava that emerged hot from a volcano in the year I was born, and a shell (46) _____ on my favourite childhood beach.
Read the following passage and mark A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the blanks from 46 to 50.
What make a good souvenir?
On my desk at home, I have a collection of souvenirs; objects that remind me of places I‟ve visited and important events in my life. These objects include a model boat that I saw being carved from a piece of wood on a Caribbean island, a piece of lava that emerged hot from a volcano in the year I was born, and a shell (46) _____ on my favourite childhood beach.
Unlike everything else, from which memory and detail fades, it is as if the longer you hold on to certain objects, the (47) ________ their associations with the past become, and the sharper the recollections that gather around them. They are, (48) ________, real souvenirs, encapsulations not only of the place, but of your time in the place. But these days, the term “real souvenirs” sounds like a contradiction in terms, and this is because the objects sold to tourists as souvenirs are often cheap mass-produced imports that have nothing to do with the place at all.
It‟s often the (49) _____ that the best souvenirs, like my shell, are found rather than purchased, but browsing for souvenirs can also be a fun holiday activity. But if you are buying souvenirs on holiday this summer, make sure they (50) ________ the reality test. A good souvenir is not just made in the area where it is bought, it also says something about the culture of that area. It is something made by local people using sustainable local materials, and because you are effectively supporting the local economy, it shouldn‟t come too cheap, either.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
come across: tình cờ gặp find out: tìm ra
pick up: nhặt bump into: tình cờ gặp
These objects include a model boat that I saw being carved from a piece of wood on a Caribbean island, a piece of lava that emerged hot from a volcano in the year I was born, and a shell (46) picked up on my favourite childhood beach.
Tạm dịch: Những đồ vật này bao gồm một chiếc thuyền mô hình mà tôi thấy được chạm khắc từ một mảnh gỗ trên đảo Caribê, một mảnh dung nham nhô ra từ núi lửa trong năm tôi sinh ra, và một cái vỏ nhặt được trên bãi biển thơ ấu yêu thích của tôi.
Chọn C
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Unlike everything else, from which memory and detail fades, it is as if the longer you hold on to certain objects, the (47) ________ their associations with the past become, and the sharper the recollections that gather around them.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
large (a): rộng wide (a): rộng
hard (a): cứng great (a): to lớn
Unlike everything else, from which memory and detail fades, it is as if the longer you hold on to certain objects, the (47) greater their associations with the past become, and the sharper the recollections that gather around them.
Tạm dịch: Không giống như những thứ khác, trí nhớ và chi tiết mất dần, bạn giữ lại các đồ vật càng lâu, sự liên kết của chúng với quá khứ trở nên lớn hơn và những hồi ức xung quanh chúng càng sắc nét.
Chọn D
Câu 3:
They are, (48) ________, real souvenirs, encapsulations not only of the place, but of your time in the place.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
therefore: vì vậy whereas: trong khi
however: tuy nhiên otherwise: nếu không thì
They are, (48) therefore, real souvenirs, encapsulations not only of the place, but of your time in the place. Tạm dịch: Do đó, chúng là những món quà lưu niệm thực sự, không chỉ thể hiện địa điểm, mà là thời gian của bạn ở nơi đó.
Chọn A
Câu 4:
It‟s often the (49) _____ that the best souvenirs, like my shell, are found rather than purchased, but browsing for souvenirs can also be a fun holiday activity.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
the case that: tình huống thực tế
It‟s often the (49) case that the best souvenirs, like my shell, are found rather than purchased, but browsing for souvenirs can also be a fun holiday activity.
Tạm dịch: Thường thì trường hợp những món quà lưu niệm tốt nhất, như vỏ của tôi, được tìm thấy hơn là mua, nhưng việc chọn quà lưu niệm cũng có thể là một hoạt động vui chơi kỳ nghỉ.
Chọn B
Câu 5:
But if you are buying souvenirs on holiday this summer, make sure they (50) ________ the reality test.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
pass (v): vượt qua win (v): chiến thắng
take (v): lấy beat (v): đánh bại
But if you are buying souvenirs on holiday this summer, make sure they (50) ________ the reality test.
Tạm dịch: Nhưng nếu bạn đang mua quà lưu niệm vào kỳ nghỉ hè này, hãy chắc chắn rằng chúng vượt qua bài kiểm tra thực tế.
Chọn A
Dịch bài đọc:
Điều gì tạo nên một món quà lưu niệm tuyệt vời?
Trên bàn của tôi ở nhà, tôi có một bộ sưu tập quà lưu niệm; các đồ vật nhắc tôi về những địa điểm tôi đã ghé thăm và các sự kiện quan trọng trong cuộc sống của tôi. Những đồ vật này bao gồm một chiếc thuyền mô hình mà tôi thấy được chạm khắc từ một mảnh gỗ trên đảo Caribê, một mảnh dung nham nhô ra từ núi lửa trong năm tôi sinh ra, và một cái vỏ nhặt được trên bãi biển thơ ấu yêu thích của tôi.
Không giống như những thứ khác, trí nhớ và chi tiết mất dần, bạn giữ lại các đồ vật càng lâu, sự liên kết của chúng với quá khứ trở nên lớn hơn và những hồi ức xung quanh chúng càng sắc nét. Do đó, chúng là những món quà lưu niệm thực sự, không chỉ thể hiện địa điểm, mà là thời gian của bạn ở nơi đó. Nhưng hiện nay, thuật ngữ "quà lưu niệm thật" nghe có vẻ mâu thuẫn trong từ ngữ, và điều này là bởi vì các đồ vật được bán cho khách du lịch làm đồ lưu niệm thường là hàng nhập khẩu giá rẻ mà không liên quan gì đến nơi đó cả.
Thường thì trường hợp những món quà lưu niệm tốt nhất, như vỏ của tôi, được tìm thấy hơn là mua, nhưng việc chọn quà lưu niệm cũng có thể là một hoạt động vui chơi kỳ nghỉ. Nhưng nếu bạn đang mua quà lưu
niệm vào kỳ nghỉ hè này, hãy chắc chắn rằng chúng vượt qua bài kiểm tra thực tế. Một món quà lưu niệm tốt không chỉ được làm tại khu vực nơi nó được mua, nó cũng nói lên nhiều thứ gì đó về văn hóa của khu vực đó. Đó là điều mà người dân địa phương tạo ra bằng cách sử dụng các vật liệu bền vững của địa phương và bởi vì bạn đang hỗ trợ hiệu quả cho nền kinh tế địa phương, nên cũng không quá rẻ.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- Sổ tay Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay Lịch Sử 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “the”
outsourcing (n): quá trình sắp xếp cho ai đó bên ngoài công ty để làm việc hoặc cung cấp hàng hoá cho công ty đó
outsource (v): sắp xếp cho ai đó bên ngoài công ty để làm việc hoặc cung cấp hàng hoá cho công ty đó
outsourced (V-ed)
The discovery of these children working in appalling conditions in the Shahpur Jat area of Delhi has renewed concerns about the (36) outsourcing by some large retail chains of their garment production to India
Tạm dịch: Sự phát hiện của những đứa trẻ làm việc trong điều kiện khủng khiếp tại khu vực Shahpur Jat của Delhi đã làm mới mối quan ngại về việc sắp xếp người làm thêm bên ngoài của một số chuỗi bán lẻ lớn sản xuất hàng may mặc cho Ấn Độ
Chọn A
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
point (n): quan điểm, ý kiến facet (n): khía cạnh của vấn đề
factor (n): yếu tố, nhân tố element (n): yếu tố (cấu thành nên cái gì)
Various (26) factor influence one‟s choice of pet,
Tạm dịch: Nhiều yếu tố tác động lên lựa chọn vật nuôi,
Chọn C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.