Câu hỏi:

19/09/2023 830

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 21 to 25.

Polar bears are in danger of dying out. Unlike some other endangered animals, it's not hunters that are the problem, it's climate change. Since 1979, the ice cap at the Arctic Circle where the polar bears has reduced in size (21)_________ about 30 per cent. The temperature in the Arctic has slowly been rising and this is (22)_________ the sea ice to melt, endangering the polar bears' home. The polar bears' main sources of food are the different types of seals found in the Arctic. They catch them by waiting next to the air holes seals have made in the ice. (23)_________ the bears are very strong swimmers, they could never catch seals in water. This means that the bears really do rely on the ice to hunt.

Polar bears also need sea ice to travel. They can cover a huge territory and often swim from one part of the ice to another. They have been (24)_________ to swim up to 100 km, but when there is less ice, they may have to swim further and this can (25)_________ fatal to the bears. A number of bears have drown in the last few years and scientists believe that it is because they were not able to reach more ice before they became too tired and couldn't swim any further.

(21)_________ about 30 per cent.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

reduce by: giảm… (bao nhiêu)

Since 1979, the ice cap at the Arctic Circle where the polar bears has reduced in size (21) by about 30 per cent.

Tạm dịch: Từ năm 1979, mỏm băng ở Vòng Cực Bắc nơi gấu Bắc Cực sinh sống đã giảm 30% kích thước.

Chọn B

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The temperature in the Arctic has slowly been rising and this is (22)_________ the sea ice to melt, endangering the polar bears' home.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

make + O + V: bắt ép ai làm việc gì                  turn (v): rẽ, xoay, quay

cause + O + to V: gây ra                                    result (v): có hậu quả, để lại hậu quả

The temperature in the Arctic has slowly been rising and this is (22)_________     the sea ice to melt,

Tạm dịch: Nhiệt độ ở Bắc Cực đã và đang tăng dần và điều này khiến băng tan chảy, đe dọa nơi cư trú của loài gấu.

Chọn C

Câu 3:

(23) the bears are very strong swimmers, they could never catch seals in water.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

Even: ngay cả                                                             Despite + danh từ/cụm danh từ: dù cho, mặc dù

As: như là, bởi vì                                                        Although + mệnh đề: dù cho, mặc dù

(23)  Although the bears are very strong swimmers, they could never catch seals in water.

Tạm dịch: Dù gấu có thể bơi rất khỏe, chúng không bao giờ bắt được hải cẩu dưới nước.

Chọn D

Câu 4:

They have been (24)_________ to swim up to 100 km, but when there is less ice,

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

be known: được biết đến                                    be learnt: được học

be experienced: có kinh nghiệm                        be noticed: được chú ý

They have been (24) known to swim up to 100 km,

Tạm dịch: Chúng được biết rằng có thể bơi xa tới 100km,

Chọn A

Câu 5:

they may have to swim further and this can (25)_________ fatal to the bears.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

happen (v): xảy ra                                              come (v): đến

end (v): kết thúc                                                 prove (v): chứng minh

to prove fatal to N: gây chết, khiến N thiệt mạng

but when there is less ice, they may have to swim further and this can (25) prove fatal to the bears.

Tạm dịch: nhưng khi băng ít đi, chúng hải bơi xa hơn và điều này có thể gây nguy hiểm đến tính mạng của loài gấu.

Chọn D

Dịch bài đọc:

Gấu Bắc Cực đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng. Khác với các loài bị đe dọa tuyệt chủng khác, vấn đề không phải do săn bắt mà là bởi biến đổi khí hậu. Từ năm 1979, mỏm băng ở Vòng Cực Bắc nơi gấu Bắc Cực sinh sống đã giảm 30% kích thước. Nhiệt độ ở Bắc Cực đã và đang tăng dần và điều này khiến băng tan chảy, đe dọa nơi cư trú của loài gấu. Nguồn thức ăn chính của gấu Bắc Cực là các loài hải cẩu khác nhau ở vùng Bắc Cực. Chúng săn mồi bằng cách đợi bên các hố thở mà hải cẩu tạo trên băng. Dù gấu có thể bơi rất khỏe, chúng không bao giờ bắt được hải cẩu dưới nước. Điều này có nghĩa loài gấu hoàn toàn phụ thuộc vào băng để săn mồi.

Gấu Bắc Cực cũng cần băng để di chuyển. Chúng có thể hoạt động trên một vùng lãnh thổ rộng lớn và thường bơi từ rìa băng này sang rìa băng khác. Chúng có thể bơi xa tới 100km, nhưng khi băng ít đi, chúng hải bơi xa hơn và điều này có thể gây nguy hiểm đến tính mạng của loài gấu. Nhiều gấu Bắc Cực đã chết đuối trong vài năm trở lại đây và các nhà khoa học tin rằng đó là do chúng không thể tới được băng trước khi kiệt sức và không còn khả năng bơi xa hơn.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

These objects include a model boat that I saw being carved from a piece of wood on a Caribbean island, a piece of lava that emerged hot from a volcano in the year I was born, and a shell (46) _____ on my favourite childhood beach.

Xem đáp án » 19/09/2023 1,586

Câu 2:

The discovery of these children working in appalling conditions in the Shahpur Jat area of Delhi has renewed concerns about the (36)______ by some large retail chains of their garment production to India

Xem đáp án » 19/09/2023 1,191

Câu 3:

Various (26) _______ influence one‟s choice of pet

Xem đáp án » 19/09/2023 1,180

Câu 4:

A recent study by Australian investigators concluded that our friends even help to (1) ______ our lives.

Xem đáp án » 19/09/2023 1,143

Câu 5:

Chess, often (41)______ to as the Royal Game, is the oldest of all board games which do not contain an element of chance.

Xem đáp án » 19/09/2023 1,075

Câu 6:

If boring and repetitive factory work could be (31)________ by robots, why not boring and repetitive household chores too?

Xem đáp án » 19/09/2023 956
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay