Câu hỏi:
20/09/2023 1,462
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best option for each of the blanks from 11 to 15.
Women are much healthier when they (11) ______ it easy, reveals a new survey. Those who work long hours are more likely than men to (12) ______ in unhealthy behavior such as eating snacks, smoking and drinking caffeine. (Long hours have no such impact on men). One positive benefit of long hours for both sexes, however, is that alcohol (13) ______ is reduced.
The study (14)______ by the Economic and Social Research Council is part of a wider study by psychologists from the University of Leeds into the effects of stress on eating. “Stress causes people to (15) ______ for unhealthy high fat and high-sugar snacks in preference to healthier food choice” says researcher Dr. Daryl of the University of Leeds.
Women are much healthier when they (11) ______ it easy, reveals a new survey.
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best option for each of the blanks from 11 to 15.
Women are much healthier when they (11) ______ it easy, reveals a new survey. Those who work long hours are more likely than men to (12) ______ in unhealthy behavior such as eating snacks, smoking and drinking caffeine. (Long hours have no such impact on men). One positive benefit of long hours for both sexes, however, is that alcohol (13) ______ is reduced.
The study (14)______ by the Economic and Social Research Council is part of a wider study by psychologists from the University of Leeds into the effects of stress on eating. “Stress causes people to (15) ______ for unhealthy high fat and high-sugar snacks in preference to healthier food choice” says researcher Dr. Daryl of the University of Leeds.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
Ta có cụm “take it easy”: từ từ, thoải mái, dễ dàng thôi
Women are much healthier when they (11) take it easy, reveals a new survey.
Tạm dịch: Phụ nữ khỏe mạnh hơn nhiều khi họ thoải mái, một cuộc khảo sát mới tiết lộ.
Chọn C
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Those who work long hours are more likely than men to (12) ______ in unhealthy behavior such as eating snacks, smoking and drinking caffeine.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
indulge (v): (+ in) cho phép mình hưởng (cái thú gì đó) interest (v): thích thú, quan tâm
develop (v): phát triển participate (v): tham gia
Those who work long hours are more likely than men to (12) indulge in unhealthy behavior such as eating snacks, smoking and drinking caffeine.
Tạm dịch: Những người làm việc nhiều giờ có khả năng cho phép mình thực hiện những hành vi không lành mạnh như ăn vặt, hút thuốc và uống cà phê hơn nam giới.
Chọn A
Câu 3:
One positive benefit of long hours for both sexes, however, is that alcohol (13) ______ is reduced.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
beverage (n): đồ uống consumption (n): số lượng tiêu dung
expenditure (n): số tiền tiêu, tiêu dung sales (n): buôn bán, sự bán
One positive benefit of long hours for both sexes, however, is that alcohol (13) consumption is reduced.
Tạm dịch: Tuy nhiên, một lợi ích tích cực của thời gian dài đối với cả hai giới là lượng tiêu thụ rượu giảm.
Chọn B
Câu 4:
The study (14)______ by the Economic and Social Research Council is part of a wider study by psychologists from the University of Leeds into the effects of stress on eating.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Câu đầy đủ: The study which is funded by the Economic and Social Research Council
Rút gọn: The study funded by the Economic and Social Research Council
The study (14) funded by the Economic and Social Research Council is part of a wider study by psychologists from the University of Leeds into the effects of stress on eating.
Tạm dịch: Nghiên cứu được tài trợ bởi Hội đồng Nghiên cứu Kinh tế và Xã hội là một phần của một nghiên cứu rộng hơn bởi các nhà tâm lý học từ Đại học Leeds về những ảnh hưởng của stress đối với việc ăn uống.
Chọn C
Câu 5:
“Stress causes people to (15) ______ for unhealthy high fat and high-sugar snacks in preference to healthier food choice” says researcher Dr. Daryl of the University of Leeds.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
choose (v): lựa chọn select (v): lựa chọn, chọn
decide (v): quyết định opt + for (v): chọn, lựa chọn
“Stress causes people to (15) ______ for unhealthy high fat and high-sugar snacks in preference to healthier food choice” says researcher Dr. Daryl of the University of Leeds.
Tạm dịch: “Căng thẳng làm cho mọi người lựa chọn các món ăn nhẹ có nhiều chất béo và đường không có lợi cho sức khỏe, thay vì lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn”, nhà nghiên cứu tiến sĩ Daryl thuộc Đại học Leeds nói.
Chọn D
Dịch bài đọc:
Phụ nữ khỏe mạnh hơn nhiều khi họ thoải mái, một cuộc khảo sát mới tiết lộ. Những người làm việc nhiều giờ có khả năng cho phép mình thực hiện những hành vi không lành mạnh như ăn vặt, hút thuốc và uống cà phê hơn nam giới. (Thời gian dài không có tác động như vậy đối với nam giới). Tuy nhiên, một lợi ích tích cực của thời gian dài đối với cả hai giới là lượng tiêu thụ rượu giảm.
Nghiên cứu được tài trợ bởi Hội đồng Nghiên cứu Kinh tế và Xã hội là một phần của một nghiên cứu rộng hơn bởi các nhà tâm lý học từ Đại học Leeds về những ảnh hưởng của stress đối với việc ăn uống. “Căng thẳng làm cho mọi người lựa chọn các món ăn nhẹ có nhiều chất béo và đường không có lợi cho sức khỏe, thay vì lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn”, nhà nghiên cứu tiến sĩ Daryl thuộc Đại học Leeds nói.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay Vật lí 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
Ta có cụm “pay attention to…”: chú ý, chú tâm đến
Yoga has taken several years to become recognised world-wide, although recently, much more attention has been (6) paid to it because of the ways in which it can benefit health.
Tạm dịch: Yoga đã mất nhiều năm để trở nên được công nhận trên toàn thế giới, mặc dù gần đây, nhiều sự chú ý dành cho nó bởi những cách nó có thể có lợi cho sức khỏe.
Chọn B
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
single (a): đơn, chỉ một
divided (a): phân chia, số bị chia
detached (a): đứng tách riêng ra (ngôi nhà…)
separate (a): tách rời, riêng; khác biệt
Each (1) separate color from the spectrum is then sent to your eyes.
Tạm dịch: Mỗi màu riêng biệt từ quang phổ sẽ được gửi đến mắt bạn.
Chọn D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.