Câu hỏi:
13/07/2024 2,141Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũi nhọn O chạm vào mặt thoáng dao động điều hoà với tần số f, tạo thành sóng trên mặt thoáng với bước sóng λ. Xét hai phương truyền sóng Ox và Oy vuông góc với nhau. Gọi M là một điểm thuộc Ox cách O một đoạn 16λvà N thuộc Oy cách O một đoạn 12λ. Tính số điểm dao động đồng pha với nguồn O trên đoạn MN (không kể M,N).
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Vị trí của các điểm O, M, N được mô tả như trên Hình 8.2G. Kẻ OH⊥MN,ΔOMN vuông nên ta có: 1OH2=1OM2+1ON2⇒OH=9,6λ
Các điểm dao động cùng pha với O, cách O những khoảng: d=kλ.
Xét trên đoạn MH có: 9,6λ≤kλ≤16λ⇒9,6≤k≤16
⇒k=10,11,…16, vậy trên MH có 7 điểm.
Xét trên đoạn NH có: 9,6λ≤kλ≤12λ⇒9,6≤k≤12
⇒k=10,11,12, vậy trên MH có 3 điểm.
Như vậy, tổng số điểm dao động cùng pha với O trên MN là 10 điểm.
Đã bán 211
Đã bán 244
Đã bán 1k
Đã bán 218
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f=40Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d=20cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s. Xác định tốc độ truyền sóng.
Câu 2:
Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 2Hz. Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 20cm/s.
B. 40cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 120cm/s
Câu 3:
Vào một thời điểm Hình 8.1. là đồ thị li độ - quãng đường truyền sóng của một sóng hình sin. Biên độ và bước sóng của sóng này là
Hình 8.1.
A. 5cm;50cm.
B. 6cm;50cm.
C. 5cm;30cm.
D. 6cm;30cm.
Câu 4:
Hình 8.2 là đồ thị li độ - thời gian của một sóng hình sin. Biết tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Biên độ và bước sóng của sóng này là
Hình 8.2.
A. 5cm;50cm.
B. 10cm;0,5m.
C. 5cm;0,25m.
D. 10cm;1m.
Câu 5:
Thời gian kể từ khi ngọn sóng thứ nhất đến ngọn sóng thứ sáu đi qua trước mặt một người quan sát là 12s. Tốc độ truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị là
A. 4,8m.
B. 4m.
C. 6cm.
D. 48 cm.Câu 6:
Một sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một phần ba bước sóng. Tại thời điểm t=0 li độ tại M là +4cm và tại N là −4cm. Xác định thời điểm t1 và t2 gần nhất để M và N lên đến vị trí cao nhất. Biết chu kì sóng là T=1s.
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 16: Lực tương tác giữa các điện tích có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 8: Mô tả sóng có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 17: Khái niệm điện trường có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 22: Cường độ dòng điện có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 19: Thế năng điện có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 18: Điện trường đều có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm có đáp án
7 Bài tập Liên hệ giữa cường độ dòng điện với mật độ và tốc độ của các hạt mang điện (có lời giải)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận