Câu hỏi:

21/09/2023 732

Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the numbered space from 6 to 10 in the following passage.

The knock-on effect of volunteering on the lives of individuals can be profound. Voluntary work helps foster independence and imparts the ability to (6)_______ with different situations, often simultaneously, thus teaching people how to work their way through different systems. It (7)_______ brings people into touch with the real world; and, hence, equips them for the future.

Initially, young adults in their late teens might not seem to have the expertise or knowledge to impart to others that say a teacher or agriculturalist or nurse would have, but they do have many skills that can help others. And in the absence of any particular talent, their energy and enthusiasm can be harnessed for the benefit of their fellow human beings, and (8)_______  themselves. From all this, the gain to any community no matter how many volunteers are involved is immeasurable.

Employers will generally look favorably on people who have shown an ability to work as part of a team. It demonstrates a willingness to learn and an independent spirit, (9)_______ would be desirable qualities in any employee. So to satisfy employers‟ demands for experience when applying (10)_______ work, volunteering can act as a means of gaining experience that might otherwise elude would-be workers and can ultimately lead to paid employment and the desired field.

Voluntary work helps foster independence and imparts the ability to (6)_______ with different situations, often simultaneously, thus teaching people how to work their way through different systems.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

deal with sth: giải quyết cái gì                                     face with sth: đối mặt với cái gì

solve sth: giải quyết cái gì                                           fight with: chiến đấu với

Voluntary work helps foster independence and imparts the ability to (6) deal with different situations, often simultaneously, thus teaching people how to work their way through different systems.

Tạm dịch: Công việc tình nguyện giúp thúc đẩy sự độc lập và truyền đạt khả năng đối phó với các tình huống khác nhau, thường là đồng thời, do đó dạy mọi người cách làm việc theo cách của họ thông qua các hệ thống khác nhau.

Chọn A

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

It (7)_______ brings people into touch with the real world; and, hence, equips them for the future.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

although: cho dù, dù vậy                                             therefore: do đó

however: tuy nhiên                                                      moreover: thêm vào đó

It (7) therefore brings people into touch with the real world; and, hence, equips them for the future.

Tạm dịch: Do đó nó mang mọi người liên lạc với thế giới thực; và, do đó, trang bị cho tương lai.

Chọn B

Câu 3:

And in the absence of any particular talent, their energy and enthusiasm can be harnessed for the benefit of their fellow human beings, and (8)_______ themselves.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

necessarily (adv): tất yếu, nhất thiết                            ultimately (adv): cuối cùng, về cơ bản

intimately (adv): [một cách] thân thiết                        intimately (adv): [một cách] thân thiết

And in the absence of any particular talent, their energy and enthusiasm can be harnessed for the benefit of their fellow human beings, and (8) ultimately themselves.

Tạm dịch: Và sự góp mặt của bất kỳ tài năng cụ thể, năng lượng và sự nhiệt tình của họ có thể được khai thác vì lợi ích của những người đồng loại của họ, và cuối cùng là chính họ.

Chọn B

Câu 4:

It demonstrates a willingness to learn and an independent spirit, (9)_______ would be desirable qualities in any employee

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

who: thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ

whose: thể hiện mối quan hệ sở hữu, sau “whose” là danh từ

which: thay thế cho vật

that: thay thế cho người và vật, nhưng không dùng sau dấu phẩy

It demonstrates a willingness to learn and an independent spirit, (9) which would be desirable qualities in any employee.

Tạm dịch: Nó thể hiện sự sẵn lòng học hỏi và một tinh thần độc lập, đó sẽ là phẩm chất mong muốn trong bất kỳ nhân viên nào.

Chọn C

Câu 5:

So to satisfy employers‟ demands for experience when applying (10)_______ work, volunteering can act as a means of gaining experience that might otherwise elude would-be workers and can ultimately lead to paid employment and the desired field.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Cụm từ, đọc hiểu

Giải thích:

Ta có cụm “apply for..”: ứng xử, xin làm gì…

So to satisfy employers‟ demands for experience when applying (10) for work, volunteering can act as a means of gaining experience that might otherwise elude would-be workers and can ultimately lead to paid employment and the desired field.

Tạm dịch: Vì vậy, để đáp ứng nhu cầu kinh nghiệm của người sử dụng lao động khi làm việc, hoạt động tình nguyện có thể hoạt động như một phương tiện để đạt được kinh nghiệm mà có thể sẽ lãng quên là mình là một công nhân và cuối cùng có thể dẫn đến việc làm có lương và lĩnh vực mong muốn.

Chọn C

Dịch bài đọc:

Hiệu ứng knock-on của hoạt động tình nguyện đối với cuộc sống của các cá nhân có thể sâu sắc. Công việc tình nguyện giúp thúc đẩy sự độc lập và truyền đạt khả năng đối phó với các tình huống khác nhau, thường là đồng thời, do đó dạy mọi người cách làm việc theo cách của họ thông qua các hệ thống khác nhau. Do đó nó mang mọi người liên lạc với thế giới thực; và, do đó, trang bị cho tương lai.

Ban đầu, thanh thiếu niên ở tuổi thiếu niên có vẻ không có chuyên môn hoặc kiến thức để truyền đạt cho những người khác như một giáo viên hoặc nông nghiệp hoặc y tá, nhưng họ có nhiều kỹ năng có thể giúp đỡ người khác. Và sự góp mặt của bất kỳ tài năng cụ thể, năng lượng và sự nhiệt tình của họ có thể được khai thác vì lợi ích của những người đồng loại của họ, và cuối cùng là chính họ. Từ tất cả những điều này, lợi ích cho bất kỳ cộng đồng nào cho dù có bao nhiêu tình nguyện viên tham gia là vô lượng.

Người sử dụng lao động nhìn chung sẽ thích những người đã thể hiện khả năng làm việc như một phần của một nhóm. Nó thể hiện sự sẵn lòng học hỏi và một tinh thần độc lập, đó sẽ là phẩm chất mong muốn trong bất kỳ nhân viên nào. Vì vậy, để đáp ứng nhu cầu kinh nghiệm của người sử dụng lao động khi làm việc, hoạt động tình nguyện có thể hoạt động như một phương tiện để đạt được kinh nghiệm mà có thể sẽ lãng quên là mình là một công nhân và cuối cùng có thể dẫn đến việc làm có lương và lĩnh vực mong muốn.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A book + on…: quyển sách viết về…

In the early twentieth century, an American woman named Emily Post wrote a book (21) on etiquette.

Tạm dịch: Vào đầu thế kỷ XX, một phụ nữ người Mỹ tên là Emily Post đã viết một cuốn sách về các nghi lễ.

Chọn A

Câu 2

American folk music originated with (36) ________ people

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng

ordinary: bình thường, thường                                    popular: nổi tiếng, được ưa thích

common: thông thường, phổ biến                               typical: điển hình, đặc trưng

American folk music originated with (36) ordinary people

Tạm dịch: Âm nhạc dân gian Hoa Kỳ bắt nguồn từ những người bình thường

Chọn A

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

About a quarter of the (1)_____ comes from people cutting trees for fuel.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay