Câu hỏi:

13/07/2024 5,668

Đặt hai cốc (A), (B) có cùng khối lượng lên hai đĩa cân thấy cân thăng bằng. Cho vào cốc (A) 102 gam AgNO3 dạng rắn; cốc (B) 124,2 gam K2CO3 dạng rắn.

a) Thêm 100 gam dung dịch HCI 29,2% vào cốc (Á); 100 gam dung dịch H2SO4 24,5% vào cốc (B). Phải thêm bao nhiêu gam nước vào cốc (A) (hay cốc B) để cân trở lại thăng bằng?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Xét cốc (A):       AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3

Theo đề ta có:  nAgNO3=0,6(mol).

mHCl = 100.29,2% = 29,2 (g)   nHCl = 0,8 (mol).

nHCl = 0,8 >  nAgNO3=0,6(mol)  HCl dư, tính theo AgNO3

mA (sau phản ứng)mAgNO3 + mdd HCl = 102 + 100 = 202 (g).

Xét cốc (B):           K2CO3 + H2SO4 → K2SO4 + H2O + CO2

Theo đề bài ta có:  nK2CO3= 0,9 (mol).

 mH2SO4=100×24,5%=24,5(g)  nH2SO4=0,25(mol).  

 nK2CO3= 0,9 >   nH2SO4=0,25 K2CO3 dư, tính theo H2SO4.

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:

 mK2CO3+mdd H2SO4mCO2+  mdung dịch sau phản ứng

 mdung dịch sau phản ứng = 124,2 + 100 – 0,25.44 = 213,2 (g)

mB > mA   Khối lượng H2O thêm vào cốc (A) = 213,2 - 202 = 11,2 (g)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Từ đề bài, ta có:  nNa2CO3=0,15molnCaCO3=0,1773mol;nH2SO4=0,18mol 

Xét cốc (A): Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O

 nH2SO4=0,18>nNa2CO3=0,15mol   H2SO4 dư, tính theo Na2CO3

Sau phản ứng: ∆mcốcA= 15,9 + 18 - 0,15.44 = 27,3 (g).

Xét cốc (B): 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O

Giả thiết nếu CaCO3 tan hết

  nCO2=nCaCO3=0,1773(mol)ndd HCl0,1773×2=0,3546(mol)HCl.mdd HCl0,3546×36,514,6%=88,65(g). 

∆mcốcB ≥ 17,73 + 88,65 - 0,1773.44 = 98,5788 (g) ( > 27,3 g)   Sai với đề, do đó để cân bằng thì CaCO3 phải dư.

Đặt số mol HCl = y    nCO2 =0,5y (mol).

 mdd HCl=y.36,514,6%=250y(g). 

 17,73 + 250y – 0,5y.44 = 27,3  y ≈ 0,042 (mol).

mdd HCl=m=0,042.36,514,6%=10,49(g). 

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Sơ đồ phản ứng:

         MgFe2O3+H2SO4MgSO4Fe2+NaOHMgFetoMgOFe2O3

Vậy khối lượng ban đầu và kết thúc chênh lệch nhau ở khối lượng nguyên tố oxygen của Mg.

Theo định luật bảo toàn khối lượng

   mO = 28 - 20 = 8 (g) ~ 0,5 (mol)

 mMg = 0,5.24 = 12 (g)

 %mMg1220.100% = 60%.

Câu 3

Người ta thường dùng các bình bằng thép để đựng và chuyên chở dung dịch H2SO4 đặc vì 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc nào sau đây đúng?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay