Câu hỏi:

21/10/2023 520

Stories about how people somehow know when they are being watched have been going around for centuries. However, few (31) ________ have been made to study the phenomenon scientifically. Now, with the accomplishment of the largest ever research of the so-called staring effect, there is striking indication that this is a recognizable and (32) ________ sixth sense. The research elaborates thousands of kids. For the research, they stood with their eyes covered and with their backs to other youngsters, who were told to either stare at them or look away. The outcomes constantly revealed that the kids who could not see were able to (33) ________ when they were being stared at. In total of 14.000 experiments (34) ________ globally, the teenagers (35) ________ sensed when they were being watched almost 81% of the time.

However, few (31) ________ have been made to study the phenomenon scientifically.

Đáp án chính xác

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Chú ý "…made to investigate" à make an attempt to do st.

Dịch: Tuy nhiên, rất ít nỗ lực được thực hiện để nghiên cứu hiện tượng này một cách khoa học.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

there is striking indication that this is a recognizable and (32) ________ sixth sense.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án A

genuine (a): tự nhiên, có thật.

Dịch: …có bằng chứng rất ấn tượng về việc đây là giác quan thứ sáu thật sự và có thể nhận biết được.

Câu 3:

The outcomes constantly revealed that the kids who could not see were able to (33) ________ when they were being stared at.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án D

to tell (sb) where/what/how/…: nói cho ai về điều gì, đưa ra thông tin.

Dịch: Kết quả thường xuyên cho thấy những đứa trẻ không nhìn thấy gì vẫn có thể biết người đang nhìn chằm chằm vào.

Câu 4:

In total of 14.000 experiments (34) ________ globally,

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án D

to carry out: thực hiện

to carry on: tiếp tục

Dịch: Tổng cộng đã có 14,000 thử nghiệm được thực hiện trên toàn thế giới,…

Câu 5:

the teenagers (35) ________ sensed when they were being watched almost 81% of the time.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án B

correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp

exactly (av): chính xác, đúng đắn

thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo

perfectly (adv): một cách hoàn hảo

Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

One of the most important (31) ________ of a standardized test is time.

Xem đáp án » 21/10/2023 5,003

Câu 2:

Don’t worry. He’ll do the job as_________as possible.

Xem đáp án » 23/10/2023 2,434

Câu 3:

In this age of (31) _______ telephone networks and electronic mail, it seems that fewer and fewer people are taking time to sit down and write letters to friends and relatives.

Xem đáp án » 21/10/2023 1,565

Câu 4:

This is a picture of a _______ bus.

Xem đáp án » 23/10/2023 1,061

Câu 5:

That is why everyone (32)________ a ‘friendly ear’ – somebody who eager to listen to their dilemmas and joys.

Xem đáp án » 21/10/2023 811

Câu 6:

The (1) _______ the magnet, the more intense is the field.

Xem đáp án » 21/10/2023 779

Câu 7:

Paul has just sold his _______ car and intends to buy a new one.

Xem đáp án » 23/10/2023 662

Bình luận


Bình luận