Câu hỏi:
22/10/2023 419Read the passage and mark A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the blanks.
In European and North American cultures, body language behaviors can be divided into 2 groups: open or closed and forward or backward.
Open/closed postures are the easiest to (21)__________. People are open to messages when they show open hands, face you fully, and have both feet on the ground. This indicates that they are (22)__________ to listen to what you are saying, even if they are disagreeing with you. When people are closed to messages, they have their arms folded or their legs crossed, and they may turn their bodies away. This body language usually means that people are rejecting your message.
Forward or backward behavior reveals an active or a passive (23)__________ to what is being said. If people lean forward with their bodies toward you, they are actively engaged in your message. They may be accepting or rejecting it, but their minds are on (24)__________ you are saying. On the other hand, if people lean back in their chairs or look away from you, or perform activities such as drawing or cleaning their eyeglasses, you know that they are either passively taking in your message or that they are ignoring it. In (25)__________ case, they are not very much engaged in the conversation.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
recognize(v): nhận ra.
Các đáp án còn lại:
A. indicate (v): chỉ ra.
B. do (v): làm ( chung chung).
C. refer (v): ám chỉ,…
Dịch: Dáng điệu đóng mở là dễ nhất để nhận ra.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
tobe willing to V: sẵn sàng làm gì.
Các đáp án còn lại:
A. likely (adj): gần như, có khả năng,…
B. reluctant (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ.
C. able (adj): có khả năng.
Dịch: Ngụ ý này chỉ ra rằng họ đã sẵn sàng nghe những điều mà bạn sắp nói.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
reaction(n): phản ứng.
Các đáp án còn lại:
B. opinion (n): ý kiến.
C. behavior (n): cư xử.
D. knowledge (n): kiến thức.
Dịch: Hành vi tiến hoặc lùi tiết lộ phản ứng chủ động hoặc thụ động với những điều đang được nói.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
what you are saying: cái mà bạn đang nói.
Các đáp án còn lại:
A. who- Đại từ quan hệ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
C. that- Đại từ quan hệ chỉ người, vật hoặc 1 cụm chứa cả người và vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, không dùng trong mệnh đề quan hệ chưa xác định và sau dấu phẩy.
D. things (n): vật (chung chung).
Dịch: Họ có thể chấp thuận hoặc từ chối, nhưng tâm trí thì vẫn đang để tâm tới những điều bạn đang nói.
Câu 5:
In (25)__________ case, they are not very much engaged in the conversation.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
either : 1 trong 2.
Các đáp án còn lại:
A. other: khác, ngoài những cái đã đề cập.
B. both: cả 2.
D. another: 1 cái khác (thêm vào những cái đã đề cập 1 cái khác tương tự).
Dịch: Trong 1 trong 2 trường hợp, họ không mấy hứng thú với cuộc trò chuyện.
Câu 6:
In (25)__________ case, they are not very much engaged in the conversation.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
either : 1 trong 2.
Các đáp án còn lại:
A. other: khác, ngoài những cái đã đề cập.
B. both: cả 2.
D. another: 1 cái khác (thêm vào những cái đã đề cập 1 cái khác tương tự).
Dịch: Trong 1 trong 2 trường hợp, họ không mấy hứng thú với cuộc trò chuyện.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
The twins look so much alike that no one can_________them___________
Câu 3:
Câu 5:
A recent survey has shown that ______ increasing number of men are willing to share the housework with their wives.
Câu 6:
My mother _________ the responsibility for running the household.
Câu 7:
về câu hỏi!