Câu hỏi:
11/01/2024 7,127Maintaining a healthy lifestyle is necessary (10) ______ our physical and mental well-being. One of the most important aspects of a healthy lifestyle is keeping fit through regular exercise. Exercise not only helps us maintain a healthy weight, (11) ______ it also strengthens our muscles and bones, reduces the risk of chronic diseases, and boosts our mood and energy levels. In addition to regular exercise, a healthy diet is also essential. Eating a (12) ______ diet that is rich in fruits, vegetables, whole grains, lean protein, and healthy fats can provide the nutrients our bodies need to function properly. It is also important to stay hydrated by drinking plenty of water throughout the day. Other healthy habits (13) ______ getting enough sleep, managing stress, and avoiding harmful substances such as tobacco and excessive alcohol. By incorporating these habits into our daily routines, we can improve our (14) ______ health and well- being and enjoy a better quality of life.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
necessary for something: cần thiết cho cái gì
Dịch nghĩa: Duy trì một lối sống lành mạnh là cần thiết cho sức khỏe thể chất và tinh thần của chúng ta.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
D
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. and: và
B. while: trong khi
C. when: khi
D. but: nhưng → but only … (but) (also) …: không những…mà còn
Dịch nghĩa: Tập thể dục không chỉ giúp chúng ta duy trì cân nặng khỏe mạnh mà còn tăng cường sức mạnh cho cơ và xương, giảm nguy cơ mắc các bệnh mãn tính, đồng thời cải thiện tâm trạng và năng lượng của bạn.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. imbalance (n): tình trạng các vật không cùng kích thước hoặc không được đối xử công bằng
B. balance (n): sự cân bằng
C. unbalance (v): gây ra sự mất cân bằng
D. balanced (adj): mang tính cân bằng
Dịch nghĩa: Ăn một chế độ ăn uống cân bằng giàu trái cây, rau, ngũ cốc, protein nạc và chất béo lành mạnh có thể cung cấp các chất dinh dưỡng mà cơ thể chúng ta cần để hoạt động bình thường.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. consist of somebody/something (v): bao gồm
B. include (v): bao gồm
C. contain (v): chứa cái gì bên trong, là một phần của cái gì
D. be comprised of: bao gồm
Dịch nghĩa: Các thói quen lành mạnh khác bao gồm ngủ đủ giấc, kiểm soát căng thẳng và tránh các chất có hại như thuốc lá và uống rượu quá nhiều.
Câu 5:
By incorporating these habits into our daily routines, we can improve our (14) ______ health and well- being and enjoy a better quality of life.
Lời giải của GV VietJack
B
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
A. complete (adj): toàn bộ
B. full (adj): đầy đủ → full health (collocation): sức khỏe toàn diện
C. overall (adj): tổng thể
D. whole (adj): toàn bộ
Dịch nghĩa: Bằng cách kết hợp những thói quen này vào lộ trình hàng ngày, chúng ta có thể cải thiện sức khỏe toàn diện và hạnh phúc cũng như tận hưởng chất lượng cuộc sống tốt hơn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
In the current economic situation, it is fairly predictive that unemployment will continue to rise.
Câu 2:
They paid less for the house because it was in a(n) ______ part of town.
Câu 6:
I ______ going to the movie when I moved out of Ho Chi Minh City.
về câu hỏi!