Câu hỏi:

11/01/2024 836

While China’s growth next year is expected to be far slower than the historic (31) ________ it has become accustomed to over the past four decades, it is unlikely that its GDP will contract for two quarters. After all, even an eight-percentage-point decrease in Chinese GDP growth during the peak of the 2008 global financial crisis was not enough to cause its domestic output to shrink in absolute terms. This is yet (32) ________ example of the flaws in defining recession by the rule of two consecutive quarters of negative GDP growth. (33) ________, many countries’ current economic woes are self-inflicted, owing to policy errors (34) ________ have been as harmful as they were predictable. Between 2011 and 2021, for example, Europe needlessly deepened its dependence on Russian natural gas, leaving it exceedingly vulnerable when the Kremlin, (35) ________ its war against Ukraine. Likewise, China’s draconian zero-Covid policy came at a high economic cost, while the absence of a plan for how to ease pandemic restrictions meant its containment strategy merely postponed Covid mortalities.

(Adapted from www.theguardian.com)

While China’s growth next year is expected to be far slower than the historic (31) ________ it has become accustomed to over the past four decades, it is unlikely that its GDP will contract for two quarters.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. rate (n): mức độ

B. velocity (n): vận tốc

C. pace (n): nhịp độ, tốc độ → historic pace:

D. speed (n): tốc độ (di chuyển/hành động)

Dịch nghĩa: Mặc dù tốc độ tăng trưởng của Trung Quốc trong năm tới dự kiến sẽ chậm hơn nhiều so với tốc độ lịch sử mà nước này đã quen thuộc trong bốn thập kỷ qua, nhưng không có khả năng GDP của nước này sẽ giảm trong hai quý.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

This is yet (32) ________ example of the flaws in defining recession by the rule of two consecutive quarters of negative GDP growth.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

Kiến thức: Lượng từ

Giải thích:

A. much + N không đếm được: nhiều

B. many + N đếm được số nhiều: nhiều

C. another + N số ít: khác, nữa

D. other + N số nhiều/N không đếm được: những người/cái khác

Dịch nghĩa: Đây là một ví dụ khác về những sai sót trong việc xác định suy thoái theo quy luật hai quý liên tiếp tăng trưởng GDP âm.

 

Câu 3:

33) ________, many countries’ current economic woes are self-inflicted

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

A. moreover: hơn nữa

B. although: mặc dù

C. therefore: vì vậy

D. however: tuy nhiên

Dịch nghĩa: Hơn nữa, những khó khăn kinh tế hiện tại của nhiều quốc gia là do chính họ gây ra, do những sai lầm về chính sách có hại như chúng có thể dự đoán được.

Câu 4:

owing to policy errors (34) ________ have been as harmful as they were predictable.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải thích:

Ta dùng đại từ quan hệ ‘which’ thay cho danh từ ‘policy errors’.

Dịch nghĩa: Hơn nữa, những khó khăn kinh tế hiện tại của nhiều quốc gia là do chính họ gây ra, do những sai lầm về chính sách những cái mà có hại như chúng có thể dự đoán được.

Câu 5:

Between 2011 and 2021, for example, Europe needlessly deepened its dependence on Russian natural gas, leaving it exceedingly vulnerable when the Kremlin, (35) ________ its war against Ukraine.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. held (v): tổ chức, nắm giữ

B. evolved (v): tiến hóa, phát triển

C. declared (v): tuyên bố → declare war: tuyên chiến

D. defeated (v): đánh bại

Dịch nghĩa: Ví dụ, từ năm 2011 đến năm 2021, châu Âu ngày càng phụ thuộc sâu hơn vào khí đốt tự nhiên của Nga, khiến châu Âu cực kỳ dễ bị tổn thương khi Điện Kremlin tuyên chiến với Ukraine.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Tính từ sở hữu

Giải thích:

Chia tính từ sở hữu: “E-books” là danh từ số nhiều, ta phải dùng tính từ sở hữu ‘their’ để quy chiếu

Sửa: its → their

Dịch nghĩa: Sách điện tử ngày càng trở nên phổ biến hiện nay vì sự tiện lợi của chúng.

Câu 2

Lời giải

C

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích:

S + last + Ved/V2 + khoảng thời gian + ago (lần cuối làm gì đó cách đây bao lâu)

→ S + hasn’t/haven’t + Ved/V3 + for + khoảng thời gian (bao lâu không làm gì đó)

Dịch nghĩa: Lần cuối cùng cô ấy đi mua sắm là hai tháng trước. = Cô ấy đã không đi mua sắm trong 2 tháng.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP