Câu hỏi:

28/02/2024 574

Dưới đây là sơ đồ rút gọn mô tả con đường chuyển hóa phêninalanin liên quan đến hai bệnh chuyển hóa ở người, gồm bệnh phêninkêto niệu (PKU) và bệnh bạch tạng.
Dưới đây là sơ đồ rút gọn mô tả con đường chuyển hóa (ảnh 1)

Alen đột biến lặn a không tổng hợp được enzim A dẫn tới phêninalanin không được chuyển hóa gây bệnh PKU. Alen đột biến lặn b không tổng hợp được enzim B dẫn tới dẫn tới tirôzin không được chuyển hóa. Mêlanin không được tổng hợp sẽ gây bệnh bạch tạng có triệu chứng nặng; mêlanin được tổng hợp ít sẽ gây bệnh bạch tạng có triệu chứng nhẹ hơn. Gen mã hóa 2 enzim A và B nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Tirôzin có thể được thu nhận trực tiếp một lượng nhỏ từ thức ăn.

Khi nói về hai bệnh trên, những nhận xét dưới đây có bao nhiêu nhận xét đúng?

    I. Kiểu gen của người bị bệnh bạch tạng có thể có hoặc không có alen A.

    II. Những người mắc đồng thời cả 2 bệnh có thể có tối đa 3 loại kiểu gen.

    III. Người có kiểu gen aaBB và người có kiểu gen aabb đều biểu hiện bệnh PKU.

    IV. Người bị bệnh PKU có thể điều chỉnh mức biểu hiện của bệnh thông qua chế độ ăn.

 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Xác định kiểu gen có thể có của các bệnh sau đó xét các phát biểu.

Cách giải:

Quy ước:

A – không bị PKU; a – bị PKU.

A-B-: không bị 2 bệnh.

aa--: bị bệnh PKU

A-bb: bị bệnh bạch tạng

aaBB, aaBb, aabb: bị cả 2 bệnh, mức độ biểu hiện của bệnh bạch tạng phụ thuộc vào lượng melanin được tổng hợp.

Melanin không được tổng hợp: bệnh bạch tạng có triệu chứng nặng.23

Melanin được tổng hợp ít: bệnh bạch tạng có triệu chứng nhẹ.

I đúng. Người bị bệnh bạch tạng có thể có kiểu gen A-bb (không có enzyme B để chuyển hóa Tyr → melanin) hoặc aa-- (có enzyme B nhưng thiếu Tyr để chuyển hóa).

II đúng, người mắc cả 2 bệnh có thể có kiểu gen: aaBB, aaBb, aabb.

III đúng, vì không có alen A → không có enzyme A → bị bệnh PKU.

IV đúng. Có thể điều chỉnh mức biểu hiện của bệnh thông qua điều chỉnh lượng axit amin Phe đưa vào cơ thể qua thức ăn.

Chọn C.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Sản phẩm nào sau đây không phải là của công nghệ gen?

Lời giải

Phương pháp:

 

Thành tựu

Chọn lọc nguồn biến dị tổ hợp

Chọn lọc, lai tạo các giồng lúa, cây trồng, vật nuôi.

Tạo giống có ưu thế lai cao

Gây đột biến

Dâu tằm tam bội, tứ bội, dưa hấu không hạt,..

Tạo ra giống lúa, đậu tương, các chủng VSV có đặc điểm quý.

Công nghệ tế bào

Lai sinh dưỡng: Cây pomato

Nhân nhanh các giống cây trồng.

Nhân bản vô tính: Cừu Đôly

Cấy truyền phôi: Tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau

Công nghệ gen

Tạo cừu sản xuất sữa có protein của người

Chuột nhắt mang gen chuột cống, cây bông mang hoạt gen gen chống sâu bệnh, giống lúa gạo vàng,..cà chua chín muộn

Vi khuẩn sản xuất hooc môn của người,...

Cách giải:

Dâu tằm tứ bội là thành tựu của công nghệ gây đột biến nhân tạo, không phải thành tựu của công nghệ gen.

Chọn A.

Câu 2

Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của đột biến với tiến hoá?

Lời giải

Phương pháp:

Nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa: đột biến

Nguyên liệu thứ cấp của tiến hóa: biến dị tổ hợp do giao phối tạo ra; di nhập gen.

Đột biến: Thay đổi tần số alen rất chậm, làm xuất hiện alen mới, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp, tăng đa dạng di truyền.

Cách giải:

Phát biểu sai về vai trò của đột biến với quá trình tiến hóa là D: mọi đột biến có khả năng di truyền đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.

Chọn D.

Câu 4

Loại đột biến điểm làm giảm một liên kết hiđrô của gen là đột biến

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay