Câu hỏi:

17/04/2024 1,342 Lưu

Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 20 con mèo vừa chào đời.

Cân nặng (gam)

$\left[ {90;95} \right)$

$\left[ {95;100} \right)$

$\left[ {100;105} \right)$

$\left[ {105;110} \right)$

$\left[ {110;\,115} \right)$

Số lượng

3

3

6

6

2

Hãy cho biết có bao nhiêu con mèo có cân nặng nhỏ hơn 100 gam trong mẫu số liệu trên.

A. 12.
B. 6.
C. 9.

D. 10.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. $\left( {{u_n}} \right)$ không phải là cấp số nhân.                                 

B. $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có công bội $q = 5$ và số hạng đầu ${u_1} = \frac{3}{2}$.             

C. $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có công bội $q = 5$ và số hạng đầu ${u_1} = \frac{{15}}{2}$.        

D. $\left( {{u_n}} \right)$ là cấp số nhân có công bội $q = 5$ và số hạng đầu ${u_1} = 3$.

Lời giải

Chọn C

Câu 2

A. $ - \frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,1;\,\,\,\frac{1}{2};\,\,\,1$.
B. $ - \frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,\frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,\frac{1}{2}$.
C. $\frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,1;\,\,\,\frac{1}{2};\,\,\,1$.

D. $ - \frac{1}{2};\,\,\,0;\,\,\,\frac{1}{2};\,\,\,1;\,\,\,\frac{3}{2}$.

Lời giải

Chọn D

Câu 3

A. Giá trị 4 thuộc vào nhóm $\left[ {2;4} \right)$.                             

B. Tần số của nhóm $\left[ {8;10} \right)$ là 20.                               

C. Tần số của nhóm $\left[ {4;6} \right)$ là 40.

D. Giá trị 3 thuộc vào nhóm $\left[ {10;12} \right)$.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. $x = \frac{\pi }{3} + k2\pi $$\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.   

B. $x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi $ $\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.    

C. $x = \frac{\pi }{6} + k\pi $$\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.     

D. $x = - \frac{\pi }{6} + k\pi $ $\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\sin \alpha = - \frac{4}{{\sqrt {41} }}\], \[\cos \alpha = - \frac{5}{{\sqrt {41} }}\].

B. \[\sin \alpha = \frac{4}{{\sqrt {41} }}\], \[\cos \alpha = \frac{5}{{\sqrt {41} }}\].

C. \[\sin \alpha = - \frac{4}{{\sqrt {41} }}\]\[\cos \alpha = \frac{5}{{\sqrt {41} }}\].

D.\[\sin \alpha = \frac{4}{{\sqrt {41} }}\], \[\cos \alpha = - \frac{5}{{\sqrt {41} }}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. $\tan \left( {a - b} \right) = \frac{{\tan a - \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}$.
B. $\tan \left( {a - b} \right) = \frac{{\tan a + \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}$.
C. $\tan \left( {a + b} \right) = \frac{{\tan a + \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}$.

D. $\tan \left( {a + b} \right) = \frac{{\tan a - \tan b}}{{1 + \tan a\tan b}}$.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[\frac{{2\sqrt 2 + 7\sqrt 3 }}{{18}}.\]   

B. \[\frac{{3\sqrt 2 + 7\sqrt 3 }}{{18}}.\]       

C. \[\frac{{4\sqrt 2 + 7\sqrt 3 }}{{18}}.\]   

D. \[\frac{{5\sqrt 2 + 7\sqrt 3 }}{{18}}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP