Ứng dụng
|
Cơ sở sinh thái học
|
Vai trò
|
Trồng trọt, chăn nuôi ở mật độ vừa phải; áp dụng biện pháp tách đàn ở vật nuôi.
|
Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
|
Đảm bảo các cá thể có đủ nguồn sống (ánh sáng, chất dinh dưỡng,…) để sinh trưởng và phát triển, hạn chế cạnh tranh.
|
Điều chỉnh tỉ lệ giới tính ở vật nuôi, cây trồng.
|
Đặc trưng về tỉ lệ giới tính.
|
Tăng năng suất vật nuôi, cây trồng theo mong muốn.
|
Khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên sinh vật.
|
Đặc trưng về kích thước quần thể, mật độ cá thể, nhóm tuổi,…
|
Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của các quần thể sinh vật, bảo vệ đa dạng sinh học.
|
Áp dụng các biện pháp bảo tồn quần thể sinh vật.
|
Đặc trưng về kích thước quần thể, mật độ cá thể, nhóm tuổi,…
|
Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của các quần thể sinh vật, bảo vệ đa dạng sinh học.
|
Áp dụng các biện pháp cách li ở vùng xuất hiện bệnh truyền nhiễm.
|
Đặc trưng về mật độ quần thể và sự tác động của nhân tố sinh thái.
|
Ngăn ngừa sự lây nhiễm dịch bệnh, tránh nguy cơ bùng phát bệnh truyền nhiễm thành dịch, đại dịch.
|
Thực hiện kế hoạch hoá gia đình, ban hành các chính sách về dân số.
|
Sự tăng trưởng của quần thể sinh vật.
|
Giảm sự gia tăng dân số quá mức, nâng cao chất lượng đời sống con người.
|
về câu hỏi!