Câu hỏi:
20/07/2024 675Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each the numbered blanks.
There have been (26) ______ famous wild animals in history. One of them is Elsa, the lioness, born in 1956. Elsa’s mother was killed by a person, George Adamson, whose job was to protect wild animals. He had killed the lioness to defend himself, (27) ______ he felt guilty about the (28) ______ cubs. He and his wife, Joy, took them home and brought them up. They trained Elsa, one of the cubs, to live in the wild. During her adult life in the wild, she had three cubs and took them to visit her human foster parents. Joy Adamson told Elsa’s story in a book called Born Free. Born Free was made into a film, (29) ______ was popular with both adults and children. In 1984, the actors who had (30) ______ in the film started the Born Free Foundation, an organization that protects wildlife in many ways. The Foundation’s important work includes improving conditions in zoos and circuses, stopping hunting for ‘sport’ and working against the killing of elephants for ivory.
There have been (26) ______ famous wild animals in history. One of them is Elsa, the lioness, born in 1956.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức : Đọc điền từ
Giải thích: D
Xét các đáp án:
A. every + N-số ít B. other + N-số nhiều
C. little + N-không đếm được D. many + N-số nhiều
Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là D
Thông tin: There have been (26) ___many___ famous wild animals in history. One of them is Elsa, the lioness, born in 1956.
Tạm dịch: Đã có rất nhiều loài động vật hoang dã nổi tiếng trong lịch sử. Một trong số đó là nàng sư tử cái Elsa, sinh năm 1956.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
He had killed the lioness to defend himself, (27) ______ he felt guilty
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức : Đọc điền từ
Giải thích: A
Xét các đáp án:
A. but: nhưng B. because: bởi vì
C. moreover: hơn thế nữa D. even: thậm chí
Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là A
Thông tin: He had killed the lioness to defend himself, (27) ___but___ he felt guilty about the orphaned cubs.
Tạm dịch: Anh ta đã giết sư tử cái để tự vệ nhưng lại cảm thấy có lỗi với đàn con mồ côi.
Câu 3:
he felt guilty about the (28) ______ cubs. He and his wife, Joy, took them home and brought them up.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức : Đọc điền từ
Giải thích: A
Xét các đáp án:
A. orphaned (a): mồ côi B. dangerous (a): nguy hiểm
C. depressed (a): chán nản D. vulnerable (a): dễ bị tổn thương
Dựa vào nghĩa, đáp án phù hợp là A
Thông tin: He had killed the lioness to defend himself, but he felt guilty about the (28) ___orphaned___ cubs.
Tạm dịch: Anh ta đã giết sư tử cái để tự vệ nhưng lại cảm thấy có lỗi với đàn con mồ côi.
Câu 4:
Born Free was made into a film, (29) ______ was popular with both adults and children.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức : Đọc điền từ
Giải thích: C
Xét các đáp án:
A. where: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn, có chức năng làm trạng ngữ chỉ nơi chốn trong mệnh đề quan hệ.
B. when: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ thời gian, có chức năng làm trạng ngữ chỉ thời gian trong mệnh đề quan hệ.
C. which: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
D. who: được dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Ta thấy, trước chỗ trống là “a film” – một bộ phim, danh từ chỉ vật và sau chỗ trống là động từ WAS nên cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ vật, có chức năng làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Dựa vào nghĩa, đáp án phù hợp là C
Thông tin: Born Free was made into a film, (29) ___which___ was popular with both adults and children.
Tạm dịch: Born Free đã được dựng thành phim được cả người lớn và trẻ em yêu thích.
Câu 5:
In 1984, the actors who had (30) ______ in the film started the Born Free Foundation, an organization that protects wildlife in many ways.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc điền từ
Giải thích: C
Xét các đáp án:
A. born: sinh ra B. launched: ra mắt
C. starred: đóng vai chính D. made: làm
Dựa vào nghĩa, đáp án đúng là C
Thông tin: In 1984, the actors who had (30) ___starred___ in the film started the Born Free Foundation, an organization that protects wildlife in many ways.
Tạm dịch: Năm 1984, các diễn viên đóng vai chính trong phim đã thành lập Tổ chức Sinh ra Tự do, một tổ chức bảo vệ động vật hoang dã bằng nhiều cách.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
She said that she had talked to me but I didn’t remember ______ her before.
Câu 4:
She dropped a _______ on their first date by telling him that she didn’t like pets. Unfortunately, he’s always been a real sucker for pets.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Last year, they had some financial difficulties when her husband was fired. Together, they weathered the storm and figured out how to keep going.
Câu 6:
Martin won the first prize in the English-speaking contest, ______ his chance of gaining the scholarship.
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề V. Đọc điền khuyết cấu trúc câu có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 4)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 2)
về câu hỏi!