Câu hỏi:

04/08/2024 1,387

Bệnh galactôzơ huyết do không chuyển hóa được đường galactôzơ. Bệnh do gen lặn hiếm gặp nằm trên NST thường gây nên. Một quần thể người cân bằng di truyền có 51% người có khả năng chuyển hóa được đường galactôzơ. Một người đàn ông bình thường có ông nội bị bệnh galactôzơ huyết. Người đàn ông này lấy một người vợ bình thường có cô em gái cũng bị bệnh galactôzơ huyết. Hiện cô vợ đang mang thai. Xác suất để họ sinh ra đứa con đầu lòng bị bệnh là bao nhiêu? Biết những người khác thuộc hai gia đình đều không bị bệnh.

Đáp án: ……….

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Quy ước: A: bình thường, a: bị bệnh.

- Xác định cấu trúc di truyền của quần thể người:

Quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 51% người có khả năng chuyển hóa được đường galactôzơ (A-) \( \Rightarrow \)Tần số người bị mắc bệnh (aa) = 1 – 0,51 = 0,49.

\( \Rightarrow \) Tần số alen a = 0,7; A = 1 - 0,7 = 0,3.

\( \Rightarrow \) Cấu trúc di truyền của quần thể người là: 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa.

- Xác định xác suất về kiểu gen của bố, mẹ:

+ Người đàn ông bình thường có ông nội bị bệnh galactôzơ huyết (aa) \( \Rightarrow \)Bố của người đàn ông này có kiểu gen Aa, người mẹ của người đàn ông là người bình thường A- sẽ có xác suất về kiểu gen là:\(\frac{{0,09}}{{0,09 + 0,42}}AA:\frac{{0,42}}{{0,09 + 0,42}}Aa = \frac{3}{{17}}AA:\frac{{14}}{{17}}{\rm{Aa}} \Rightarrow \)Xác xuất kiểu gen ở đời con của bố mẹ người đàn ông này sẽ là: \(\frac{{10}}{{34}}AA:\frac{{17}}{{34}}Aa:\frac{7}{{34}}aa.\) Vì người đàn ông bình thường nên xác suất người đàn ông này có kiểu gen Aa là \(\frac{{17}}{{27}}Aa.\)

+ Người vợ bình thường có cô em gái bị bệnh \( \Rightarrow \)Bố mẹ của người vợ đều có kiểu gen là Aa \( \Rightarrow \)Xác xuất người vợ có kiểu gen Aa là \(\frac{2}{3}Aa.\)

\( \Rightarrow \) Xác xuất sinh con đầu lòng bị bệnh \(aa = \frac{{17}}{{27}} \times \frac{2}{3} \times \frac{1}{4} = \frac{{17}}{{162}}.\) Đáp án: \(\frac{{17}}{{162}}.\)

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là gì?

Lời giải

Phương thức biểu đạt chính: tự sự. Chọn C.

Câu 2

Một tế bào sinh tinh có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd\) đang giảm phân, trong đó cặp NST chứa hai cặp gen A, a và B, b không phân li ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; cặp D, d và các cặp NST khác phân li bình thường. Biết các gen không xảy ra hoán vị. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Kết thúc quá trình giảm phân tạo ra 4 giao tử đột biến.

II. Giao tử được tạo ra có thể có kiểu gen AB hoặc abDd.

III. Các giao tử được tạo ra có bộ NST là (n + 1) và (n - 1).

IV. Số loại giao tử tối đa được tạo ra là 2.

Lời giải

Tế bào có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd\) giảm phân không xảy ra hoán vị có:

+ Cặp \(\frac{{AB}}{{ab}}\) không phân li trong giảm phân I cho 2 loại giao tử: \(2\frac{{AB}}{{ab}}:2O.\)

+ Cặp Dd giảm phân bình thường cho 2 loại giao tử: 2D : 2d.

Vậy tế bào này cho 2 loại giao tử với 2 trường hợp: \(2\frac{{AB}}{{ab}}D:2d\) hoặc \(2\frac{{AB}}{{ab}}d:2D.\)

Xét sự đúng – sai của các phát biểu:

I. Đúng. Kết thúc quá trình giảm phân cho 4 giao tử đột biến với 2 loại: \(2\frac{{AB}}{{ab}}D:2d\) hoặc \(2\frac{{AB}}{{ab}}d:2D\).

II. Sai. Hai cặp gen A, a và B, b không phân li ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; cặp D, d và các cặp NST khác phân li bình thường nên giao tử được tạo ra không thể có kiểu gen AB hoặc abDd.

III. Đúng. Ví dụ \(\frac{{AB}}{{ab}}D\) là giao tử (n + 1), giao tử d là giao tử (n – 1).

IV. Đúng. Tế bào này không xảy ra hoán vị gen sẽ cho tối đa 2 loại giao tử với 2 trường hợp: \(2\frac{{AB}}{{ab}}D:2d\) hoặc \(2\frac{{AB}}{{ab}}d:2D\).

Chọn D.

Câu 4

Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích là gì? 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay