Câu hỏi:
10/08/2024 185Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose the word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 29 to 33.
CULTURE SHOCK FOR LANGUAGE EXCHANGE STUDENTS
Students going to stay with a host family in another country usually have to make a number of cultural adjustments. They may find it difficult to (29) _______ friendships with the children in the family and they will certainly have to get used to a variety of new things, including food, the climate and the language. An extra difficulty may be the different expectations (30) __________ the host parents have of them in comparison with their own parents.
They may be (31) __________ for the fact that they are expected to help with the housework, or come home earlier in the evenings than they ever would at home. They may not have as (32) __________ independence as they are used to, and they may sometimes be surprised by the behaviour of the children in the family who, although usually friendly and welcoming may sometimes seem a little immature. (33) __________, language exchange students generally enjoy themselves and often form lasting friendships.
They may find it difficult to (29) _______ friendships with the children in the family and they will certainly have to get used to a variety of new things
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích:
A. force (v): ép buộc
B. shape (v): định hình
C. form (v): hình thành, tạo thành
D. land (v): đạt được
Tạm dịch: They may find it difficult to form friendships with the children in the family and they will certainly have to get used to a variety of new things, including food, the climate and the language.
(Họ có thể gặp khó khăn trong việc hình thành tình bạn với những đứa trẻ trong gia đình và chắc chắn họ sẽ phải làm quen với nhiều thứ mới mẻ, bao gồm thức ăn, khí hậu và ngôn ngữ.)
→ Chọn đáp án C
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
An extra difficulty may be the different expectations (30) __________ the host parents have of them in comparison with their own parents.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
Đại từ quan hệ:
Dùng đại từ “which” làm chủ ngữ thay thế cho danh từ chỉ vật ‘expectations’ đứng trước.
Tạm dịch: An extra difficulty may be the different expectations which the host parents have of them in comparison with their own parents.
(Một khó khăn nữa có thể là những kỳ vọng khác nhau mà cha mẹ bản xứ dành cho họ so với cha mẹ của chính họ.)
→ Chọn đáp án B
Câu 3:
They may be (31) __________ for the fact that they are expected to help with the housework, or come home earlier in the evenings than they ever would at home
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
A. illegal (adj): bất hợp pháp
B. irresponsible (adj): vô trách nhiệm
C. impolite (adj): bất lịch sự
D. unprepared (adj): không chuẩn bị trước, không sẵn sàng
Tạm dịch: They may be unprepared for the fact that they are expected to help with the housework, or come home earlier in the evenings than they ever would at home.
(Họ có thể không sẵn sàng cho việc phải giúp đỡ việc nhà hoặc về nhà sớm hơn vào buổi tối so với những gì họ thường làm ở nhà.)
→ Chọn đáp án D
Câu 4:
They may not have as (32) __________ independence as they are used to, and they may sometimes be surprised by the behaviour of the children in the family
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
Kiến thức lượng từ:- many + N đếm được: nhiều
- a few + N đếm được: một chút
- each + N số ít: mỗi, một
- much + N không đếm được: nhiều
“independence” là danh từ không đếm được nên ta dùng “much”.
Tạm dịch: They may not have as much independence as they are used to, and they may sometimes be surprised by the behaviour of the children in the family who, although usually friendly and welcoming may sometimes seem a little immature.
(Họ có thể không có được sự tự do như trước đây và đôi khi họ có thể ngạc nhiên trước hành vi của những đứa trẻ trong gia đình, mặc dù thường thân thiện và niềm nở nhưng đôi khi có vẻ hơi thiếu trưởng thành.)
→ Chọn đáp án D
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
Kiến thức liên từ:
- however: tuy nhiên
- therefore: vì vậy
- otherwise: nếu không thì
- for example: ví dụ
Tạm dịch: However, language exchange students generally enjoy themselves and often form lasting friendships.
(Tuy nhiên, sinh viên trao đổi ngôn ngữ thường thích thú và thường hình thành tình bạn lâu dài.)
→ Chọn đáp án A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
All complaints about the defective goods should be dealt with in a time manner.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The conference______ by non-governmental organizations was about globalization.
Câu 6:
The native teachers used the advanced English vocabulary in his presentation, so students don't understand the lesson.
về câu hỏi!