Câu hỏi:

14/08/2024 167

Read the following passage and Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 44 to 50. 

The robot revolution isn't a thing of the future - robots are taking over right now and the world of work is never to be the same again. 

When having trouble swimming in the sea, you will be glad that Emily is there to rescue you. Emily, not a lifeguard, is a remote-controlled robot that races through the water ten times faster than any human swimmer. Despite not dragging you back to shore, she will keep you afloat until a lifeboat picks you up. Elsewhere, the US Navy is working on Octavia, a robot firefighter that never gives up. It battles through the smoke and flames to extinguish fires that would be very dangerous for human firefighters. 

Even the best surgeon's hand sometimes shakes while operating on a patient. Soon though, patients will wake up after surgery knowing that the steadiest of robotic arms will have been operating on them. Meanwhile, in another part of the hospital, a robot nurse, the RP7, will be taking a patient's pulse and temperature then emailing their medical history to a specialist in another country. In the corridor, a fleet of robots will be hard at work day and night collecting dirty sheets, delivering clean ones and distributing food. These robots won't replace humans, but they will allow the human staff to make progress in saving people's lives. 

A robot waiter shows you to your table, takes your order and heads for the kitchen where the chef, another robot, cooks your steak. After a delicious main course, another robot provides entertainment until the dessert comes. It may sound like a sci-fi film, but actually this is the Haohai Robot Restaurant in China where all 18 members of staff are robots. The customers don't need to give them a tip and they only work a five-hour shift before taking a two-hour break to recharge their batteries. 

What is the best title for the passage?

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 160k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Giải thích: 

Đâu là tiêu đề phù hợp nhất cho đoạn văn? 

A. Robot: Hiện tại và tương lai

B. Những robot nghiệp dư

C. Robot: Ưu điểm và nhược điểm

D. Những robot chuyên nghiệp

Tóm tắt: Đoạn văn nói về những người máy chuyên nghiệp, chúng có nhiệm vụ khác nhau và chuyên về lĩnh vực đó

=> Những robot chuyên nghiệp

→ Chọn đáp án D

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The word extinguish in paragraph 2 is closest in meaning to ______.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích: 

Từ “extinguish” trong đoạn 2 đồng nghĩa với từ _____.

A. bắt đầu

B. dừng

C. làm mát 

D. bắt

=> extinguish (v): dập tắt (đám cháy) = stop

→ Chọn đáp án B

Câu 3:

According to paragraph 2, Emily is a robot that ______.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích: 

Theo đoạn 2, Emily là một robot ______.

A. kéo người trở lại bờ

B. là robot cứu hỏa

C. giúp giải cứu người

D. làm nhân viên cứu hộ

Thông tin:

+ When having trouble swimming in the sea, you will be glad that Emily is there to rescue you. Emily, not a lifeguard, is a remote-controlled robot that races through the water ten times faster than any human swimmer. Despite not dragging you back to shore, she will keep you afloat until a lifeboat picks you up.

(Khi gặp khó khăn khi bơi dưới biển, bạn sẽ rất vui khi có Emily ở đó để giải cứu bạn. Emily, không phải nhân viên cứu hộ, là một robot điều khiển từ xa chạy trong nước nhanh hơn mười lần so với bất kỳ vận động viên bơi lội nào. Dù không kéo bạn vào bờ nhưng cô ấy sẽ giữ bạn nổi cho đến khi thuyền cứu sinh đến đón bạn.)

→ Chọn đáp án C

Câu 4:

The word they in paragraph 3 refers to ______.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích: 

Từ “they” trong đoạn 3 đề cập đến _____.

A. khăn trải giường bẩn

B. con người

C. robot

D. khăn trải giường sạch

Thông tin:

+ These robots won't replace humans, but they will allow the human staff to make progress in saving people's lives. 

(Những robot này sẽ không thay thế con người, nhưng chúng sẽ cho phép con người đạt được tiến bộ trong việc cứu sống con người.) 

→ Chọn đáp án C

Câu 5:

The phrase heads for in paragraph 4 is closest in meaning to ______.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích: 

Từ “heads for” trong đoạn 4 đồng nghĩa với _____.

A. nhìn

B. trốn thoát khỏi

C. di chuyển đến

D. chuẩn bị cho

- head for somewhere: đi tới một nơi nào đó = move to

→ Chọn đáp án C

Câu 6:

Which of the following is NOT true according to the passage?

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích: 

Điều nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG, theo đoạn văn? 

A. Emily, một robot điều khiểntừ xa, có khả năng di chuyển với tốc độ cao hơn con người. 

B. Octavia, một robot cứu hỏa, có thể được sử dụng để hỗ trợ lính cứu hỏa trong những tình huống nguy hiểm. 

C. Nhân viên phục vụ robot trong Nhà hàng Robot Haohai không cần phải nhận tiền boa cho dịch vụ của họ. 

D. Trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, bác sĩ và y tá chắc chắn sẽ được thay thế bằng robot hiệu quả hơn. 

Thông tin: 

+ Emily, not a lifeguard, is a remote-controlled robot that races through the water ten times faster than any human swimmer.

(Emily, không phải nhân viên cứu hộ, là một robot điều khiển từ xa chạy trong nước nhanh hơn mười lần so với bất kỳ vận động viên bơi lội nào.) 

=> A đúng

+ Elsewhere, the US Navy is working on Octavia, a robot firefighter that never gives up. It battles through the smoke and flames to extinguish fires that would be very dangerous for human firefighters.(Ở những nơi khác, Hải quân Hoa Kỳ đang nghiên cứu Octavia, một robot cứu hỏa không bao giờ bỏ cuộc. Nó làm việc xuyên qua khói và lửa để dập tắt những đám cháy, điều này rất nguy hiểm đối với nhân viên cứu hỏa.) 

=> B đúng

+ The customers don't need to give them a tip and they only work a five-hour shift before taking a two-hour break to recharge their batteries.(Khách hàng không cần phải cho họ tiền boa và họ chỉ làm việc theo ca 5 tiếng trước khi nghỉ ngơi 2 tiếng để sạc pin.) 

=> C đúng

+ These robots won't replace humans, but they will allow the human staff to make progress in saving people's lives. 

(Những robot này sẽ không thay thế con người, nhưng chúng sẽ cho phép con người đạt được tiến bộ trong việc cứu sống con người.) 

=> Đoạn văn không cho rằng các bác sĩ và y tá sẽ chắc chắn được thay thế bởi robot. Nó gợi ý rằng robot sẽ hỗ trợ trong chăm sóc y tế nhưng không ngụ ý việc thay thế hoàn toàn. 

=> D sai

→ Chọn đáp án D

Câu 7:

Which of the following can be inferred from the passage?

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích: 

Điều nào sau đây có thể được suy ra từ đoạn văn? 

A. Robot có thể nấu tất cả các món ăn mà khách hàng yêu cầu trong thời gian ngắn. 

B. Các bác sĩ và y tá vẫn sẽ rất quan trọng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe. 

C. Robot có thể làm công việc dọn dẹp trong bệnh viện tốt hơn con người. 

D. Robot trong giáo dục có thể hỗ trợ việc giảng dạy vẫn chưa được phát minh. 

Thông tin: 

+ These robots won't replace humans, but they will allow the human staff to make progress in saving people's lives. 

(Những robot này sẽ không thay thế con người, nhưng chúng sẽ cho phép con người đạt được tiến bộ trong việc cứu sống con người.) 

→ Chọn đáp án B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Don’t forget to leave your room keys at reception when you ______.

Xem đáp án » 14/08/2024 223

Câu 2:

Stockholm dwellers are fortunate to live in one of the greenest capitals in the world.

Xem đáp án » 14/08/2024 84

Câu 3:

The office was closed for a week for refurbishment and now the staff have to deal with the ______ that built up during their absence.

Xem đáp án » 14/08/2024 79

Câu 4:

The passage is mainly about ______?

Xem đáp án » 14/08/2024 77

Câu 5:

After university, Amy got a badly-paid (34) ______, managed to save enough money to take flying lessons.

Xem đáp án » 14/08/2024 76

Câu 6:

After a free meal ______by a restaurant’s owner, Larry Stewart vowed to help others whenever he could.

Xem đáp án » 14/08/2024 73

Bình luận


Bình luận
Đăng ký thi VIP

VIP 1 - Luyện 1 môn của 1 lớp

  • Được thi tất cả đề của môn bạn đăng ký có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi đáp với đội ngũ chuyên môn với những vấn đề chưa nắm rõ của môn bạn đang quan tâm.

Lớp đăng ký:

Môn đăng ký:

Đặt mua

VIP 2 - Combo tất cả các môn của 1 lớp

  • Được thi tất cả đề của tất cả các môn (Toán, Lí, Hóa, Anh, Văn,...) trong lớp bạn đăng ký có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi đáp với đội ngũ chuyên môn với tất cả những vấn đề chưa nắm rõ.
  • Ẩn tất cả các quảng cáo trên Website

Lớp đăng ký:

Đặt mua

VIP 3 - Combo tất cả các môn tất cả các lớp

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi đáp với đội ngũ chuyên môn với tất cả những vấn đề chưa nắm rõ.
  • Ẩn tất cả các quảng cáo trên Website

Bạn sẽ được luyện tất cả các môn của tất cả các lớp.

Đặt mua

tailieugiaovien.com.vn