Câu hỏi:
17/08/2024 359Câu 39 - 43
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 39 to 43.
Stephen Hawking is one of the most famous scientists in the world today. He uses mathematics to study space and the universe. He has written several famous books. He wrote A Brief History of Time in 1988, and more than 10 million people have bought this book. Other scientists have called Hawking the greatest scientist in the world.
Hawking has faced terrible problems in his life. When he was 21, he got a serious disease called ALS. It quickly got worse, and soon he couldn't walk or speak. Now he can move only his left hanD. He uses a wheelchair with a motor to get around. He "talks" by typing words into a computer. The computer pronounces the words for him.
But for Hawking, his work is more important than his problems. Now he is interested in the beginning of the universe. He teaches at Cambridge University in England, and he gives lectures at other universities. He has written many important scientific papers and has won many prizes for his work. He has appeared in several movies and has been on TV many times. He has traveled in countries around the world, and he has even traveled in space! In 2007, he went up on a special zero- gravity plane.
Which can be the best title for the passage?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích:
Đâu có thể là tiêu đề hay nhất cho đoạn văn?
A. Các chương trình nghiên cứu dành cho các nhà khoa học khuyết tật
B. Một nhà nghiên cứu vô danh
C. Những thành tựu đáng kinh ngạc của một nhà khoa học
D. Một người có bàn tay khéo léo
Tóm tắt: Đoạn văn đã đưa ra thông tin sơ lược về cuộc đời và những thành tựu của nhà khoa học Stephen Hawking.
→ Chọn đáp án C
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
According to paragraph 1, Stephen Hawking _________.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
Theo đoạn 1, Stephen Hawking _________.
A. quan tâm đến không gian từ khi còn nhỏ
B. là tác giả của một số cuốn sách nổi tiếng
C. bắt đầu viết sách về vũ trụ vào năm 1988
D. gần đây rất thích nghiên cứu không gian
Thông tin:
+ He has written several famous books. (Ông đã viết một số cuốn sách nổi tiếng.)
→ Chọn đáp án B
Câu 3:
The word terrible in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
Từ “powerful” ở đoạn 1 gần nghĩa nhất với từ ________
A. awful (adj): tồi tệ
B. clear (adj): rõ ràng
C. typical (adj): tiêu biểu
D. light (adj): nhẹ
Kiến thức từ vựng:
terrible (adj): tồi tệ = awful
→ Chọn đáp án A
Câu 4:
The word It in paragraph 2 refers to ________.
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
Từ “It” trong đoạn 2 đề cập đến _____.
A. máy tính
B. cuộc sống
C. bàn tay
D. bệnh ALS
Thông tin:
When he was 21, he got a serious disease called ALS. Itquickly got worse, and soon he couldn't walk or speak. (Năm 21 tuổi, ông mắc phải căn bệnh hiểm nghèo mang tên ALS. Nó nhanh chóng trở nên tệ hơn, và không lâu sau đó ông không thể đi lại hay nói được.)
→ Chọn đáp án D
Câu 5:
Which of the following is NOT true about Hawking according to the passage?
Lời giải của GV VietJack
Giải thích:
Thông tin nào sau đây KHÔNG đúng về Hawking theo đoạn văn?
A. Ông chỉ thuyết giảng tại Đại học Cambridge ở Anh.
B. Ông di chuyển xung quanh bằng cách sử dụng xe lăn có động cơ.
C. Ông không thể tự mình bày tỏ ý tưởng với người khác.
D. Ông đã đi trên một chiếc máy bay không trọng lực đặc biệt.
Thông tin:
+ He uses a wheelchair with a motor to get around. (Ông sử dụng xe lăn có động cơ để đi lại.)
→ B đúng
+ It quickly got worse, and soon he couldn't walk or speak… He "talks" by typing words into a computer. The computer pronounces the words for him. (Nó nhanh chóng trở nên tệ hơn, và ngay sau đó ông không thể đi lại hay nói được… Ông “nói chuyện” bằng cách gõ từ vào máy tính. Máy tính phát âm các từ cho ông.)
→ C đúng
+ In 2007, he went up on a special zero- gravity plane. (Năm 2007, ông đã đi trên một chiếc máy bay không trọng lực đặc biệt.)
→ D đúng
+ He teaches at Cambridge University in England, and he gives lectures at other universities. (Ông giảng dạy tại Đại học Cambridge ở Anh, và cũng giảng dạy tại các trường đại học khác nữa.)
→ A sai
→ Chọn đáp án A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Today's traveller is increasingly likely to be (34) ______ with simply lying on a beach all day or visiting the usual tourist spots.
Câu 3:
The word ‘flex’ which means ‘show that you are proud of your achievement’ has ________ among Vietnamese young people.
Câu 4:
He will become obese if he continues eating too much fast food. He isn’t aware of that much.
Câu 5:
_______ with rage, she grabbed the letter and stormed out of the room.
Câu 6:
Many parents often tread a ______ line between being caring and being overprotective.
về câu hỏi!